Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có A. quỹ đạo là một đường thẳng.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có

A. quỹ đạo là một đường thẳng.

B. quãng đường vật đi được bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau

C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bằng nhau.

D. tốc độ tăng đều sau những quãng đường bằng nhau.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Chuyển động thẳng đều là chuyển động

A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.

B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau.

C. có vận tốc không đổi phương.

D. có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật A và B chuyển động theo thời gian như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật A và B chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động

A. vật A chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2 km/h; vật B chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2,5 km/h.

B. vật A chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 3 km/h; vật B chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 2 km/h.

C. vật A chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 2 km/h; vật B chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 3 km/h.

D. vật A chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 3 km/h; vật B chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2 km/h.

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động

A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/h.

B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/h.

C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/h.

D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/h.

Chọn phát biểu sai: A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Chọn phát biểu sai:

A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot

B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc đều là những đường thẳng.

C. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.

D. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường xiên góc.

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?

A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến .

B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến .

C. Trong khoảng thời gian từ đến .

D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.

Theo đồ thị (d - t) như hình bên: 1. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương trong khoảng thời gian.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Theo đồ thị (d – t) như hình bên:

1. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương trong khoảng thời gian:

A. từ 0 đến 20 s.

B. từ 20 s đến 60 s.

C. từ 60 s đến 80 s.  

D. từ 20 s đến 80 s.

2. Vật chuyển động thẳng đều theo ngược chiều dương trong khoảng thời gian sau:

A. từ 0 đến 20 s.

B. từ 20 s đến 60 s.

C. từ 60 s đến 80 s.

D. từ 0 đến 80 s.

3. Tốc độ của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 s là:

A. 2 m/s.

B. 1 m/s.  

C. 5 m/s.  

D. 3 m/s.

4. Tốc độ của vật trong khoảng thời gian 60 s đến 80 s là:

A. 2 m/s.

B. 1 m/s.  

C. 5 m/s.  

D. 3 m/s.

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ.

a) Mô tả chuyển động của chất điểm.

b) Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 0 đến 5 s.

c) Tính tốc độ tức thời và vận tốc tức thời của xe tại các thời điểm 0,5 s; 2 s.

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm mô tả như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm mô tả như hình vẽ.

a) Mô tả chuyển động của chất điểm.

b) Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 4s đầu; từ giây thứ 12 đến giây thứ 18.

c) Xác định quãng đường đi được và độ dịch chuyển của chất điểm sau 10 s chuyển động.

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một xe chuyển động như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một xe chuyển động như hình vẽ.

a) Mô tả chuyển động của xe.

b) Tính tốc độ trung bình, vận tốc trung bình của xe.

c) Tính tốc độ tức thời và vận tốc tức thời của xe tại thời điểm 3 s.