Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0,04 s.
B. 0,02 s.
C. 25 s.
D. 50 s.
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0,04 s.
B. 0,02 s.
C. 25 s.
D. 50 s.
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có thì chu kì quay của 2 điểm đó là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có thì vận tốc dài của 2 điểm đó là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
A. phương không đổi.
B. độ lớn thay đổi.
C. độ lớn không đổi.
D. độ lớn và phương luôn thay đổi.
Chọn ý sai. Một vật chuyển động đều trên đường tròn có bán kính xác định thì
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài là không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω không đổi. Khi bán kính quỹ đạo tăng lên 2 lần, tốc độ dài của vật sẽ:
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r, tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật
A. không phụ thuộc vào r.
B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc ω.
C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc ω.
D. tỉ lệ với bán kính r.
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có
A. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. tốc độ góc không đổi theo thời gian.
C. quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
D. vectơ gia tốc luôn không đổi.
Một bánh xe có đường kính 1 m, quay đều 120 vòng/phút.
a) Tính chu kỳ quay.
b) Tính tốc độ góc và tốc độ dài của bánh xe.
c) Trong 5 s xe chạy được quãng đường là bao nhiêu?