Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động A. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động

A. bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.    

B. luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.

C. quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.        

D. khi vật chuyển động thẳng.

Biết vectơ d1 là độ dịch chuyển 10 m về phía đông, còn vectơ d2 là độ dịch chuyển 6 m về phía tây.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Biết là độ dịch chuyển 10 m về phía đông, còn là độ dịch chuyển 6 m về phía tây. Hãy xác định độ dịch chuyển tổng hợp trong 2 trường hợp sau:

a)

b)

Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng nước chảy hướng từ Bắc đến Nam.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy hướng từ Bắc đến Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đên bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Tính độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

a) Tính quãng đường bơi được của hai anh em? b) Tính độ dịch chuyển của hai anh em?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ.

a) Tính quãng đường bơi được của hai anh em?

b) Tính độ dịch chuyển của hai anh em?

Xét quãng đường AB dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện (Hình vẽ).

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Xét quãng đường AB dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện (Hình vẽ). Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí C là trung điểm của AB.

Nếu chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà em đến bưu điện. Hãy xác định độ dịch chuyển và quãng đường đi được của em trong các trường hợp:

a) Đi từ nhà đến bưu điện.

b) Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa.

c) Đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay về.

Cho dữ liệu: Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng rồi tới siêu thị mua đồ, rồi quay về nhà cất đồ. Sau đó đi xe đến trường.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho dữ liệu: Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng rồi tới siêu thị mua đồ, rồi quay về nhà cất đồ. Sau đó đi xe đến trường. 

Chọn hệ toạ độ có gốc là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà A tới trường. Chọn chiều dương là chiều từ nhà đến trường.

a) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A khi đi từ trạm xăng tới siêu thị?

b) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A khi đi từ siêu thị về nhà?

c) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A trong cả chuyến đi trên?

Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là t = 20,25 ± 1,75 s. Phương án nào không đúng?

A. Giá trị trung bình của phép đo là 20,25 s.

B. Sai số tuyệt đối của phép đo là 1,75 s.

C. Sai số tương tối của phép đo là 1,75%.

D. Sai số tương tối của phép đo là 8,64%.

Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là U = 12,50 ± 3,50% (V). Sai số tuyệt đối của phép đo này là

A. 3,57 V.

B. 12,5 V.

C. 0,44 V. 

D. 3,50 V.

A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A. B. Sai số tương đối của phép đo là 2,542%.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4, 125 ± 2,542% (A) thì

A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A.

B. Sai số tương tối của phép đo là 2,542%.

C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A.

D. Sai số tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.

Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là 

A. 1,546%.

B. 1,228%.

C. 0,012%.

D. 1,213%.