Vật Lý 24/7 - Mỗi Ngày Đều Có Lý

Công thức vật lý

Trọng lượng của một vật

P = 10m

Vật lý 6. Trọng lượng của một vật. Hướng dẫn chi tiết.

Tầm cao của chuyển động ném xiên

H = v20sin2α2g

Vật lý 10. Tầm cao của chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.

Tầm ném xa của chuyển động ném xiên

L = v20sin2αg

Vật lý 10. Tầm ném xa của chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.

Độ dịch chuyển góc

θ = sr

Vật lý 10. Độ dịch chuyển góc. Hướng dẫn chi tiết.

Áp suất chất lỏng

p = d.h

Vật lý 10. Áp suất chất lỏng. Hướng dẫn chi tiết.

Áp suất

p = FS

Vật lý 10. Áp suất. Hướng dẫn chi tiết.

Xem tất cả công thức vật lý

Hằng số vật lý

Ứng suất Young của một số vật liệu.

E

Vật lý 10.Ứng suất Young của một số vật liệu. Hướng dẫn chi tiết.

Khối lượng riêng của một số chất

D

Vật lý 10.Khối lượng riêng của một số chất. Hướng dẫn chi tiết.

Cường độ âm chuẩn

I0

Vật lý 12.Cường độ âm chuẩn. Hướng dẫn chi tiết.

Bán kính Bohr

a0

Vật lý 12.Bán kính Bohr. Hướng dẫn chi tiết.

Áp suất khí quyển

P0

Vật lý 10.Áp suất khí quyển. Hướng dẫn chi tiết.

Hằng số Rydberg

null

Vật lý 12.Hẳng số Rydberg. Hướng dẫn chi tiết.

Xem tất cả hằng số vật lý

Biến số vật lý

Độ dịch chuyển góc

θ

Vật lý 10. Độ dịch chuyển góc. Hướng dẫn chi tiết.

Sai số dụng cụ

Adc

Vật lý 10. Sai số dụng cụ

Sai số tuyệt đối của phép đo

A

Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của phép đo

Sai số tỉ đối

δA

Vật lý 10. Sai số tỉ đối.

Sai số tuyệt đối trung bình

A¯

Vật lý 10. Sai số tuyệt đối trung bình.

Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo

A1; A2; ... ;An 

Vật lý 10. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo

Xem tất cả biến số vật lý

Câu hỏi vật lý

Người ta treo một vật có khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 20 cm.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Người ta treo một vật có khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 20 cm. Cho . Chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 25 cm. Nếu treo vật có khối lượng ∆m vào lò xo thì khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài là 27 cm. Giá trị của k và ∆m là

A. k = 50 N/m, ∆m = 100 g.

B. k = 50 N/m, ∆m = 80 g.

C. k = 40 N/m, ∆m = 100 g.

D. k = 40 N/m, ∆m = 80 g.

Một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 16 cm.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 16 cm. Treo vật có khối lượng vào lò xo thì chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 18 cm. Nếu treo thêm vào lò xo này vật thì chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 22 cm. Cho . Giá trị của k và là 

A. .

B. .

C. .

D. .

Treo vật 100 g vào lò xo có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên là 10 cm.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Treo vật 100 g vào lò xo có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên là 10 cm. Cho ?=10 m/s^2. Chiều dài lò xo ở trạng thái cân bằng là 

A. 12 cm.

B. 13 cm.

C. 14 cm.

D. 15 cm.

Treo vật 200 g vào một lò xo thì lò xo dãn ra 1 cm.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Treo vật 200 g vào một lò xo thì lò xo dãn ra 1 cm. Cho . Độ cứng của lò xo là 

A. 50 N/m.

B. 100 N/m.

C. 150 N/m.

D. 200 N/m. 

Một lò xo AB có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên 20 cm.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Một lò xo AB có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B bị nén bởi lực F = 3 N dọc theo trục của lò xo thì lò xo có chiều dài là 

A. 12 cm.

B. 13 cm.

C. 14 cm.

D. 15 cm.

Một lò xo AB có chiều dài tự nhiên 30 cm. Đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B bị nén bởi lực F = 2 N dọc theo trục của lò xo.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
Câu hỏi:

Một lò xo AB có chiều dài tự nhiên 30 cm. Đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B bị nén bởi lực F = 2 N dọc theo trục của lò xo. Khi đó, lò xo có chiều dài 28 cm. Độ cứng của lò xo là 

A. 50 N/m.

B. 100 N/m.

C. 40 N/m.

D. 80 N/m.

Xem tất cả câu hỏi vật lý

Lý thuyết vật lý

Ngân Hà

Vật lý 6. Vũ trụ, Thiên Hà, Ngân Hà, Miky Way. Hướng dẫn chi tiết.

Hệ Mặt Trời

Vật lý 6. Cấu trúc của hệ Mặt Trời, Thái Dương hệ, hành tinh, chu kì chuyển động, ánh sáng của các thiên thể. Hướng dẫn chi tiết.

Ánh sáng của Mặt Trăng và hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Vật lý 6. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng mặt trời, Trăng non (không Trăng), Trăng lưỡi liềm, Trăng bán nguyệt, Trăng khuyết, Trăng tròn, không Trăng. Hướng dẫn chi tiết.

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời

Vật lý 6. Mặt Trời mọc, lặn. Hướng dẫn chi tiết.

Tiết kiệm năng lượng

Vật lý 6. Tiết kiệm năng lượng. Hướng dẫn chi tiết.

Sử dụng năng lượng

Vật lý 6. Nguồn năng lượng trong tự nhiên, Nguồn năng lượng tái tạo. Hướng dẫn chi tiết.
Xem tất cả lý thuyết vật lý

Bài giảng vật lý

Điện trường. Cường độ điện trường. Nguyên tắc chồng chất điện trường.

  • 22 thg 6, 2022
  • 960
Điện tích, điện trường, cường độ điện trường.

Lực hấp dẫn - Bài toán xác định vị trí để vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực hấp dẫn.

  • 1 thg 5, 2022
  • 626
Lực hấp dẫn. Trọng lực. Lực vạn vật hấp dẫn. Bài toán xác định vị trí vật cân bằng dưới tác dụng của hai lực hấp dẫn. Video hướng dẫn chi tiết.

Lực hấp dẫn. Gia tốc trọng trường tại mặt đất. Gia tốc trọng trường tại độ cao h bất kỳ.

  • 26 thg 4, 2022
  • 1034
Công thức xác định gia tốc trọng trường tại mặt đất hoặc gia tốc trọng trường tại một độ cao bất kì? Có video hướng dẫn chi tiết.

Lực hấp dẫn. Trọng lực trường hợp đặc biệt của lực hấp dẫn.

  • 26 thg 4, 2022
  • 745
Lực hấp dẫn. Trọng lực trường hợp đặc biệt của lực hấp dẫn.

Chuyển động tròn đều. Tốc độ góc, chu kỳ, tần số. Vận tốc trên phương tiếp tuyến. Gia tốc hướng tâm.

  • 22 thg 4, 2022
  • 799
Vật lý 10. Chuyển động tròn đều. Tốc độ góc, chu kỳ, tần số của chuyển động tròn đều. Vận tốc dài, gia tốc hướng tâm. Video hướng dẫn chi tiết.

Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

  • 19 thg 4, 2022
  • 731
Vật lý 10. Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều. Video hướng dẫn chi tiết.
Xem tất cả bài giảng vật lý