Vật lý 10. Tầm ném xa của chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 10.Ứng suất Young của một số vật liệu. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 10.Khối lượng riêng của một số chất. Hướng dẫn chi tiết.
Người ta treo một vật có khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 20 cm. Cho . Chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 25 cm. Nếu treo vật có khối lượng ∆m vào lò xo thì khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài là 27 cm. Giá trị của k và ∆m là
A. k = 50 N/m, ∆m = 100 g.
B. k = 50 N/m, ∆m = 80 g.
C. k = 40 N/m, ∆m = 100 g.
D. k = 40 N/m, ∆m = 80 g.
Một lò xo có độ cứng k và chiều dài tự nhiên 16 cm. Treo vật có khối lượng vào lò xo thì chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 18 cm. Nếu treo thêm vào lò xo này vật
thì chiều dài lò xo khi hệ cân bằng là 22 cm. Cho
. Giá trị của k và
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Treo vật 100 g vào lò xo có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên là 10 cm. Cho ?=10 m/s^2. Chiều dài lò xo ở trạng thái cân bằng là
A. 12 cm.
B. 13 cm.
C. 14 cm.
D. 15 cm.
Treo vật 200 g vào một lò xo thì lò xo dãn ra 1 cm. Cho . Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 150 N/m.
D. 200 N/m.
Một lò xo AB có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B bị nén bởi lực F = 3 N dọc theo trục của lò xo thì lò xo có chiều dài là
A. 12 cm.
B. 13 cm.
C. 14 cm.
D. 15 cm.
Một lò xo AB có chiều dài tự nhiên 30 cm. Đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B bị nén bởi lực F = 2 N dọc theo trục của lò xo. Khi đó, lò xo có chiều dài 28 cm. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 40 N/m.
D. 80 N/m.