Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Gọi lần lượt là gia tốc của vật trong các giai đoạn tương ứng là từ đến ; từ đến ; từ đến . Giá trị của lần lượt là

A. .

B. .

C.

D. .

Cho đồ thị như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho đồ thị như hình vẽ

a. Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu?

A. .

B. .

C. .

D. .

b. Quãng đường tổng cộng mà vật đi được là

A. 20 m.

B. 22 m. 

C. 26 m.             

D. 32 m.

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ.

a. Gia tốc của chuyển động là

A. .

B. .

C.

D. .

b. Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 2 s là

A. 1 m.

B. 4 m.

C. 6 m.  

D. 8 m.

Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới. Quãng đường vật đã đi được sau 30 s là:

A. 200 m.    

B. 250 m.

C. 300 m.

D. 350 m.

Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc - thời gian được cho như hình vẽ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời gian được cho như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là

A. 1 m.

B. 2 m.

C. 3 m. 

D. 4 m.

Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 5 xe đi được quãng đường 13,5 m. Gia tốc của ô tô là

A. .

B. .

C.

D. .

Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong 10 s với gia tốc của vật 2 m/s^2.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong 10 s với gia tốc của vật 2 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2 s cuối cùng là bao nhiêu?

A. 16 m.

B. 26 m.

C. 36 m. 

D. 44 m.

Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18 km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 14 m.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18 km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 14 m.

a. Tính gia tốc của xe.

A. .

B. .

C.

D. .

b. Tính quãng đường đi được trong giây thứ 10.

A. 24 m.

B. 34 m.

C. 14 m. 

D. 44 m.

 

Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11 m.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11 m.

a. Tính gia tốc của xe.

A. .

B. .

C.

D. .

b. Tính quãng đường xe đi trong 20 s đầu tiên.

A. 500 m.

B. 400 m.

C. 700 m. 

D. 800 m.

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: x = 20 + 4t + t^2 (m;s). Lúc t = 4 s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

a) Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: . Lúc t = 4 s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu?

A. 20 m; 4 m/s.

B. 52 m; 8 m/s.

C. 20 m; 8 m/s.

D. 52 m; 12 m/s.

b) Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: . Tính gia tốc và tính chất của chuyển động.

A. ; vật chuyển động nhanh dần đều.

B. ; vật chuyển động chậm dần đều.

B. ; vật chuyển động nhanh dần đều.

D. ; vật chuyển động chậm dần đều.