Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu?

A. s = 500 m và d = 500 m.

B. s = 200 m và d = 200 m.

C. s = 500 m và d = 200 m.

D. s = 200 m và d = 300 m.

Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ ?

A. Quãng đường.

B. Thời gian.

C. Độ dịch chuyển.

D. Tốc độ chuyển động.

Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động có mối liên hệ như thế nào?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động có mối liên hệ như thế nào?

A. Quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển. 

B. Luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.

C. Bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.

D. Bằng nhau khi vật chuyển động thẳng.

Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây?

A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.    

B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.

C. Hệ tọa độ, thước đo.    

D. Mốc thời gian và đồng hồ.

Vật nào sau đây được coi là chất điểm? A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Vật nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.

C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.

D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau dây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

A. Có phương và chiều xác định.

B. Có đơn vị đo là mét.

C. Không thể có độ lớn bằng 0.

D. Có thể có độ lớn bằng 0.

Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây?

A. Hệ tọa độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian.    

B. Hệ tọa độ, đồng hồ đo.

C. Hệ tọa độ, thước đo.    

D. Mốc thời gian và đồng hồ.

Vật nào sau đây được coi là chất điểm? A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Vật nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Một xe máy đi từ TP Hồ Chí Minh ra Hà Nội.

B. Một xe ô tô khách loại 45 chỗ ngồi chuyển động từ giữa sân trường ra cổng trường.

C. Một bạn học sinh đi từ nhà ra cổng.

D. Một bạn học sinh đi từ cuối lớp lên bục giảng.

Chọn phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển. A. Độ dịch chuyển chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Chọn phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển.

A. Độ dịch chuyển chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí.

B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ.

C. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển.

D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có thể bằng nhau trong trường hợp đặc biệt.