Công thức:
Nội dung:
Chú thích:
: số bội giác của kính lúp
: khoảng cực cận
: tiêu cự của kính

Chú thích:
: số bội giác của kính lúp
: khoảng cực cận
: tiêu cự của kính

Chú thích:
: số bội giác của kính lúp
: khoảng cực cận
: tiêu cự của kính

Chú thích:
: số bội giác của kính lúp
: khoảng cực cận
: tiêu cự của kính

Vật lý 11.Tiêu cự của thấu kính. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tiêu cự của một thấu kính là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính.
Đơn vị tính: mét (m)

Điểm cực cận của mắt. Vật Lý 11.
Khái niệm:
Mắt trong trạng thái điều tiết tối đa, điểm cực cận là điểm trên trục của mắt, là nơi gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ.
Đơn vị tính: không có

Số bội giác. Vật Lý 11.
Khái niệm:
- Số bội giác của kính lúp cho biết, ảnh mà mắt thu được khi dùng kính lớn gấp bao nhiêu lần so với ảnh mà mắt thu được khi quan sát trực tiếp vật mà không dùng kính.
- Mỗi kính lúp có một số bội giác (kí hiệu là G) được ghi bằng các con số như 2X, 3X, 5X … ngay trên vành đỡ kính.
Đơn vị tính: không có

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron dẫn ngược chiều điện trường và của lỗ trống cùng chiều điện trường.
Vật lý 11.Dòng điện qua chất bán dẫn. Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 11.Mật độ năng lượng năng lượng điện trường của tụ điện. Hướng dẫn chi tiết.