Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/h, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến 15 km.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/h, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến 15 km. Chọn gốc tọa độ là vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển động của ôtô là

A. x = 50t - 15.

B. x = 50t.    

C. x = 50t + 15.    

D. x = - 50t.

Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đường thẳng.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên một đường thẳng.

1. Xe này xuất phát lúc

A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.

B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.

C. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km.

D. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30 km.

2. Vận tốc của xe bằng

A. 30 km/h.  

B. 150 km/h.  

C. 120 km/h.  

D. 100 km/h.

Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120 km.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120 km. Xe chạy từ A với v = 60 km/h, xe chạy từ B với v = 40 km/h.

1. Lập phương trình chuyển động của 2 xe.

A. .

B. .

C. .

D. .

2. Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau.

A. 1,2 h và 48 km.

B. 1,5 h và 40 km.   

C. 1 h và 20 km.         

D. 2 h và 20 km.

Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết tại t1 = 2 s thì x1 = 8 m và tại t2 = 3 s thì x2 = 12 m.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho một vật chuyển động thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết tại thì và tại thì . Hãy viết phương trình chuyển động của vật.

A. x = t.   

B. x = 2t.   

C. x = 3t.     

D. x = 4t.

Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều. Biết ôtô chuyển động theo chiều dương với vận tốc 10 m/s và ở thời điểm 3 s thì vật có tọa độ 60 m.

A. x = 30 + 10t.

B. x = 20 + 10t.   

C. x = 10 + 20t.   

D. x = 40 + 10t.

Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 35 - 5t (m).

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ – thời gian là: x = 35 – 5t (m). Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2 s và quãng đường vật đi được trong 2 s đó?

A. x = 25 m, s = 10 m.  

B. x = s = 25 m.

C. x = 25 m, s = 30 m.     

D. x = 10 m, s = 40 m.

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t đo bằng giờ).

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm

A. O, vận tốc 5 km/h.

B. O, vận tốc 60 km/h.

C. M, cách O là 5 km, vận tốc 5 km/h.

D. M, cách O là 5 km, vận tốc 60 km/h.

Trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ, phương trình của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox là

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Trong trường hợp vật không xuất phát từ gốc tọa độ, phương trình của vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox là:

A. .

B. .  

C. .   

D. .

Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?
A. .
B. .
C. .
D. .

Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ ban đầu x0, vận tốc v và gốc thời gian không trùng với thời điểm xuất phát.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ ban đầu , vận tốc v và gốc thời gian không trùng với thời điểm xuất phát. Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều là

A. .

B.

C. .    

D. .