Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Qũy đạo kích thích thứ n - vật lý 12

Trạng thái khích thứ n quỹ đạo dừng thứ n-1

Vật lý 12.Qũy đạo kích thích thứ n - vật lý 12. Hướng dẫn chi tiết.

Số bức xạ có thể bức ra khi điện tử ở quỹ đạo thứ n - vật lý 12

N=nn-12

Vật lý 12.Số bức xạ có thể bức ra khi electron ở quỹ đạo thứ n. Hướng dẫn chi tiết.

Xác định quỹ đạo dừng khi chợ bán kính -vật lý 12

n=rnr0

Vật lý 12.Xác định quỹ đạo dừng khi cho bán kính. Hướng dẫn chi tiết.

Xác định quỹ đạo khi cho hiệu khoảng cách - vật lý 12

rm-rn=ar0m=a2+n2N

Vật lý 12.Xác định quỹ đạo khi cho hiệu khoảng cách . Hướng dẫn chi tiết.

Tần số phát ra khi chuyển từ m sang n theo bước sóng - vật lý 12

fmn=fmk+fkn ;n<k<mfmn=fmk-fnk;k<n<m

Vật lý 12.Tần số phát ra khi chuyển từ m sang n theo bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Bước sóng phát ra khi chuyển từ m sang n theo bước sóng - vật lý 12

1λmn=1λmk+1λkn ;n<k<m1λmn=1λmk-1λnk;k<n<m

Vật lý 12.Bước sóng phát ra khi chuyển từ m sang n theo bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Tỉ số tốc độ góc của điện tử trên quỹ đạo dừng - vật lý 12

ω1ω2=n23n13=r2r13=v1v23

Vật lý 12.Tỉ số tốc độ góc của electron trên quỹ đạo dừng . Hướng dẫn chi tiết.

Tỉ số tốc độ của điện tử trên quỹ đạo dừng - vật lý 12

v1v2=n2n1=r2r1=Wđ1Wđ2

Vật lý 12.Tỉ số tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng. Hướng dẫn chi tiết.

Cường độ dòng điện khi điện tử trên quỹ đạo dừng thứ n -vật lý 12

In=e22πn3kr03me

Vật lý 12.Cường độ dòng điện khi electron trên quỹ đạo dừng thứ n . Hướng dẫn chi tiết.

Tốc độ góc của điện tử trên quỹ đạo dừng thứ n -vật lý 12

ωn=en3kr03me

Vật lý 12.Tốc độ góc của electron trên quỹ đạo dừng thứ n. Hướng dẫn chi tiết.