Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Quãng đường e đi được ngược chiều điện trường - vật lý 12

s=v0t+Ue2mdt2

Vật lý 12.Quãng đường e đi được ngược chiều điện trường. Hướng dẫn chi tiết.

Quãng đường e đi được cùng chiều điện trường - vật lý 12

s=v0t-Ue2mdt2

Vật lý 12.Quãng đường e đi được cùng chiều điện trường. Hướng dẫn chi tiết.

Vận tốc e sau khi được thay đổi bằng điện thế - vật lý 12

vN=vM2-2UMN.eme=2ε-A-2UMN.eme

Vật lý 12.Vận tốc e sau khi được thay đổi bằng điện thế. Hướng dẫn chi tiết.

Góc hợp bởi vecto vận tốc sau khi ra khỏi bản vật lý 12

α=arccosvxv

Vật lý 12.Góc hợp bởi vecto vận tốc sau khi ra khỏi bản. Hướng dẫn chi tiết.

Thời gian e bay trong bản tụ - vật lý 12

 t1=v0lt2=2ha=d2hmeU.e.d

Thời gian bay trong tụ : t=Mint1;t2

Vật lý 12.Thời gian e bay trong bản tụ . Hướng dẫn chi tiết.

Động năng tại N khí cho UMN -vật lý 12

WđN-WđM=UMN.-eWđN=-UMN.e+ε-A

Vật lý 12.Động năng tại N khi cho UMN. Hướng dẫn chi tiết.

Bán kính tối đa của vùng e khi rơi lại bản A - vật lý 12

Khi cho v :Rmax=v02da 

Khi cho U hãm: Rmax=2dUAKU 

 

Vật lý 12.Bán kính tối đa của vùng e khi rơi lại bản A. Hướng dẫn chi tiết.

Khoảng cách tối thiểu của e đến bản B - vật lý 12

smax=v22a=v2mdUedmin=d-smax

Vật lý 12.Khoảng cách tối đa của e đến bản B . Hướng dẫn chi tiết.

Tỉ số photon kích thích và photon phát quang - vật lý 12

NpqNkt=Ppq.εktPkt.εpq=Ppq.λpqPkt.λkt

Vật lý 12.Tỉ số photon kích thích và photon phát quang . Hướng dẫn chi tiết.