Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Tổng động năng của e - vật lý 12

Wđ=Ne.e.UAK=Ne.12mev2=αQ

Vật lý 12.Tổng động năng của e. Hướng dẫn chi tiết.

Hiệu suất phát tia X - vật lý 12

H=NphcλUAKI

Vật lý 12.Hiệu suất phát tia X. Hướng dẫn chi tiết.

Bước sóng tia Gơn ghen ngắn nhất - vật lý 12

hfmax=hcλmin=e.UAK

Vật lý 12.Bước sóng tia X ngắn nhất. Hướng dẫn chi tiết.

Bước sóng tia Gonghen bằng ống Cu - li - gơ - vật lý 12

hf-12mv02=e.UAK

Vật lý 12.Bước sóng tia Gonghen bằng ống Cu- li- gơ. Hướng dẫn chi tiết.

Bảng thang sóng điện từ - Vật lý 12

ftia X>ft ngoi>ftím>fđ>fhng ngoiλtia X<λt ngoi<λtím<λđ<λhng ngoi

Vật lý 12.Bảng thang sóng điện từ. Hướng dẫn chi tiết.

Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Vật lý 12.Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn . Hướng dẫn chi tiết.

Tia X hay tia Gơngen - vật lý 12

Tia X là bức xạ điện từ có bước sóng cỡ 0,01 đến 10 nm nhỏ hơn bước sóng tử ngoại.

λ<λ tử ngoại , f=cλ

f>f t ngoi

Vật lý 12.Tia X hay tia Gongen. Hướng dẫn chi tiết.

Tia tử ngoại - vật lý 12

Tia tử ngoại : λ<λtím và f=cλ.

ĐK : Nhiệt độ >2000 °C,Nguồn phát mặt trời.

 

Vật lý 12.Tia tử ngoại . Hướng dẫn chi tiết.

Tia hồng ngoại - vật lý 12

Tia hồng ngoại : λ=cT>λđf=cλ

ĐK : Nhiệt độ vật > nhiệt độ môi trường

Vật lý 12.Tia hồng ngoại. Hướng dẫn chi tiết.

Quang phổ vạch hấp thụ - vật lý 12

Quang phổ vạch hấp thụ :Nhiệt độ của không khí nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn. 

Màu : các vạch tối trên nền sáng.

Đảo vạch : vân sáng  vân tối

Vật lý 12.Quang phổ vạch hấp thụ. Hướng dẫn chi tiết.