Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Quang phổ vạch phát xạ - vật lý 12

Quang phổ vạch phát xạ : khí ,hơi ở áp suất thấp.

Màu : các vạch sáng trên nền tối

Ứng dụng: Xác định cấu tạo nguồn.

Vật lý 12.Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫn chi tiết.

Quang phổ liên tục - vật lý 12

Quang phổ liên tục : Nung vật ở áp suất cao.

Ứng dụng : xác định nhiệt độ.

Màu: mảu cầu vồng.

Vật lý 12.Quang phổ liên tục. Hướng dẫn chi tiết.

Cấu tạo máy quang phổ - vật lý 12

Máy quang phổ : ứng dụng hiện tượng tán sắc bằng lăng kính.

Vật lý 12.Cấu tạo máy quang phổ . Hướng dẫn chi tiết.

Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns quan sát=BCNNm,n,l1m+1n+1l-3-N không đơn sc

Vật lý 12.Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Vật lý 12.Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+N31-3

Vật lý 12.Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

L=Kmi1=Kni2=Kli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Vật lý 12.Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12

λ1 : λ2 : λ3=m : n :lK=BCNNn,m,l

x=Kmλ1Da=Knλ2Da=Klλ3Da

 

Vật lý 12.Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.

Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1-0,5D ; λ2=axk2-0,5D

Vật lý 12.Bước sóng của vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.

Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Vật lý 12.Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x . Hướng dẫn chi tiết.