Xác định hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch LC.
Dạng bài: Vật lý 12. Xác định hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch LC. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.
Điện dung của tụ điện trong mạch dao động . Để mạch có tần số riêng là 500 Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây
Công thức liên quan
Tần số dao động riêng của mạch dao động LC -vật lý 12
Tần số dao động riêng của mạch dao động LC. Vật Lý 12. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
tần số góc của dao động
: độ tự cảm của cuộn cảm
: điện dung của tụ điện
Biến số liên quan
Điện dung của tụ điện - Vật lý 11
Vật Lý 11. Điện dung của tụ điện là gì? Đơn vị tính điện dung của tụ điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định.
Đơn vị tính: Faraday
Độ tự cảm - Vật lý 11
Vật Lý 11.Độ tự cảm là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ tự cảm đặc trưng cho khả năng chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua mạch kín, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín.
Đơn vị tính: Henry (H)
Tần số của dao động điện từ
Tần số của dao động điện từ. Vật Lý 12. Chương 4: dao động điện từ. Mạch LC.
Khái niệm:
- Tần số là đại lượng đặc trưng cho số dao động thực hiện được trong 1 giây.
- Về bản chất, sóng điện từ cũng có tính chất y như một dao động điều hòa. Nhờ sự chuyển động qua lại của điện tích giữa tụ điện và cuộn dây nên sinh ra sóng điện từ. Vì vậy sóng điện từ cũng có tần số dao động tương tự như tính chất của dao động điều hòa.
- Lưu ý thêm: Trên thực tế, tần số của dao động điện từ thường rất lớn, rơi vào khoảng Mega Hertz hoặc kilo Hertz .
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Dựa vào đồ thị ở hình vẽ bên để trả lời 6 câu tiếp theo 1. Loại chuyển động trên đoạn AB là
- Tự luận
- Độ khó: 0
Dựa vào đồ thị ở hình vẽ bên để trả lời 6 câu tiếp theo
1. Loại chuyển động trên đoạn AB là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng nhanh dần.
D. thẳng chậm dần đều.
2. Loại chuyển động trên đoạn BC là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần.
C. thẳng nhanh dần đều.
D. thẳng chậm dần đều.
3. Loại chuyển động trên đoạn CD là
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần.
C. thẳng nhanh dần đều.
D. thẳng chậm dần đều.
4. Gia tốc trên mỗi đoạn AB, BC, CD là
A. .
B. .
C. .
D. .
5. Công thức vận tốc trên mỗi đoạn AB, BC, CD là
A. .
B. .
C. .
D. .
6. Đường đi trong suốt thời gian chuyển động là
A. 560 m.
B. 760 m.
C. 800 m.
D. 2600 m.
Hình bên cho biết đồ thị vận tốc - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hình bên cho biết đồ thị vận tốc - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng biến đổi đều. Phương trình vận tốc - thời gian của ôtô là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hình bên cho biết đồ thị tọa độ - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng đều.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Hình bên cho biết đồ thị toạ độ - thời gian của một ôtô chuyển động thẳng đều. Toạ độ của ôtô lúc t = 2 h là
A. 20 km.
B. 25 km.
C. 30 km.
D. 35 km.
Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
- Tự luận
- Độ khó: 0
Gọi là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi v0 là vận tốc ban đầu, a là gia tốc của chuyển động.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Gọi là vận tốc ban đầu, a là gia tốc của chuyển động. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều theo thời gian t là
A. .
B. .
C. .
D. .