Sóng dừng kích thích bằng nam châm điện. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là. - Vật lý 12
Dạng bài: Vật lý 12.Một sợi dây thép AB dài l = 41(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện f = 20(Hz), tốc độ truyền sóng trên dây v=160(cm/s). Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây x
Một sợi dây thép AB dài treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện , tốc độ truyền sóng trên dây . Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là:
Công thức liên quan
Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu cố định,1 đầu tự do - Vật lý 12
Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu cố định ,1 đầu tự do
Số bụng số nút =
Vật lý 12.Điều kiện có sóng dừng trên dây 1 đầu cố định ,1 đầu tự do . Hướng dẫn chi tiết.
Chiều dài dây bằng số lẻ lần nửa bước sóng
Với v là vận tốc truyền sóng
f là tần số dao động của dây
Tần số dao động của dây khi dùng nguồn xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12.Tần số dao động của dây khi dùng nguồn xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Nam châm điện sử dụng nguồn xoay chiều
Biến số liên quan
Tần số dao động của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số dao động của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số dao động của sóng cơ là số dao động toàn phần mà sóng cơ thực hiện được trong 1 s.
Đơn vị tính: Hertz
Vận tốc truyền sóng - Vật lý 12
Vật lý 12. Vận tốc truyền sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Vận tốc sóng là vận tốc truyền pha dao động. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền (tính đàn hồi và mật độ môi trường).
- Vận tốc sóng khác vận tốc dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền qua.
Đơn vị tính:
Bước sóng của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha hay khoảng cách giữa hai đỉnh sóng, hoặc tổng quát là giữa hai cấu trúc lặp lại của sóng, tại một thời điểm nhất định.
Đơn vị tính: mét (m)
Các câu hỏi liên quan
Từ độ cao 8 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống đất với vận tốc 6 m/s. Khi động năng gấp 3 lần thế năng thì vật ở độ cao
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Từ độ cao 8 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy . Khi động năng gấp 3 lần thế năng thì vật ở độ cao
A. 3,7 m.
B. 2,54 m.
C. 8 m.
D. 2,45 m.
Từ độ cao 8 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống đất với vận tốc 6 m/s. Khi vận có động năng gấp đôi thế năng thì vận tốc của vật gần với giá trị nào sau đây nhất?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Từ độ cao 8 m, người ta ném một vật thẳng đứng xuống đất với vận tốc 6 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy ?=10 m/s^2. Khi vật có động năng gấp đôi thế năng thì vận tốc của vật gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 12,9 m/s.
B. 11,5 m/s.
C. 12,5 m/s.
D. 11,9 m/s.
Từ độ cao 6 m, một vật được ném xiên góc với vận tốc ban đầu 10 m/s. Vận tốc của vật khi chạm đất
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Từ độ cao 6 m, một vật được ném xiên góc với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy . Vận tốc của nó khi chạm đất
A. 12,9 m/s.
B. 13,67 m/s.
C. 14,8 m/s.
D. 18,4 m/s.
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu trượt từ A tới B trên mặt phẳng nghiêng và rơi xuống đất tại điểm C. Cho biết hA = 95 cm, hB = 50 cm. Vận tốc vật tại B và C là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 2 câu tiếp theo.
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu trượt từ A tới B trên mặt phẳng nghiêng và rơi xuống đất tại điểm C. Cho biết . Lấy
và bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng và sức cản không khí.
1. Vận tốc vật tại B và C là
A. .
B. .
C. .
D.
2. Biết vật lún xuống đất một đoạn s = 2 cm. Bỏ qua công của trọng lực. Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là
A. 9,5 N.
B. 95 N.
C. 53 N.
D. 83 N.
Một máng phẳng AB dài 10,5 m được đặt song song và cách mặt đất 15 m. Truyền cho viên bi đặt tại A vận tốc ban đầu vA = 11 m/s theo hướng AB. Vận tốc viên bi tại B là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời 3 câu tiếp theo.
Một máng phẳng AB dài 10,5 m được đặt song song và cách mặt đất 15 m. Truyền cho viên bi đặt tại A vận tốc ban đầu theo hướng AB. Hệ số ma sát lăn trên máng phẳng là
. Lấy
. Sau khi rời khỏi máng phẳng thì viên bi chuyển động như vật bị ném ngang và rơi xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí.
1. Vận tốc viên bi tại điểm B là
A. 10 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 14 m/s.
2. Vận tốc viên bi lúc chạm đất tại điểm C là
A. 14 m/s.
B. 20 m/s.
C. 18 m/s.
D. 15 m/s.
3. Độ cao của điểm D mà tại đó vật có động năng bằng thế năng là
A. 4 m.
B. 5 m.
C. 8 m.
D. 10 m.