Một ống dây có L = 0,1 H, cường độ giảm từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây trong khoảng thời gian đó.
Dạng bài: Vật lý 11. Một ống dây có L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là. Hướng dẫn chi tiết.
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
Công thức liên quan
Suất điện động tự cảm
Công thức tính suất điện động tự cảm. Vật lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Khi có hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện thì suất điện động cảm ứng xuất hiện được gọi là suất điện động tự cảm.
Chú thích
: suất điện động tự cảm
: độ tự cảm
: độ biến thiên cường độ dòng điện
: độ biến thiên thời gian
: tốc độc biên thiên cường độ dòng điện (A/s)
Dấu "-" biểu diễn định luật Lenz.
Ứng dụng
Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong mạch điện xoay chiều. Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các mạch điện xoay chiều có mạch dao động và các máy biến áp.
Mở rộng
Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có độ tự cảm L và có dòng điện i chạy qua:
Mật độ năng lượng từ trường
Biến số liên quan
Độ biến thiên thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến thiên thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên thời gian là hiệu số giữa hai thời điểm và .
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Suất điện động tự cảm
Suất điện động tự cảm là gì? Vật Lý 11.
Khái niệm:
Suất điện động tự cảm là suất điện động sinh ra dòng điện tự cảm, tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
Đơn vị tính: Volt
Độ tự cảm - Vật lý 11
Vật Lý 11.Độ tự cảm là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ tự cảm đặc trưng cho khả năng chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua mạch kín, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín.
Đơn vị tính: Henry (H)
Độ biến thiên cường độ dòng điện
Độ biến thiên cường độ dòng điện. Vật Lý 11.
Khái niệm:
Độ biến thiên cường độ dòng điện là hiệu số cường độ dòng điện trong mạch giữa hai thời điểm.
Đơn vị tính: Ampe
Các câu hỏi liên quan
Bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,55mm. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng , khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe là D = 2 ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a . Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 1 là . Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?
Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 ; ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng . Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200 . Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7 , tại M là
Thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là 1,52mm. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng , khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe là D = 2 ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a . Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là . Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?
Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là λ =0,6 μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3 , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là , Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm có
Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 đến 0,76 , bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16 . Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9 . Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.