Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng
Dạng bài: Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Hướng dẫn chi tiết.
Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có , tần số . Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng
Công thức liên quan
Công thức máy biến áp - Vật lý 12
Vật lý 12.Công thức máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.
Máy biến áp dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Gồm có : hai cuộn dây có số vòng khác nhau , quan trên lõi biến áp .Với lõi biến áp làm bằng khung sắt non gồm nhiều lá sắt mỏng cách điện nhằm giảm dòng điện Fu cô
; k là hệ số máy biến áp
; máy hạ áp
: máy đẳng áp
k<1: Máy tăng áp
Công suất hao phí trên dây - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất hao phí trên dây. Hướng dẫn chi tiết.
công suất hao phí trên dây
công suất phát
hiệu điện thế phát
Công suất nơi đến - Vật lý 12
Vật lý 12.Công suất nơi đến. Hướng dẫn chi tiết.
công suất nơi đến
công suât phát
công suất hao phí
Biến số liên quan
Số vòng cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12
Vật lý 12. Số vòng cuộn sơ cấp của máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là số vòng của cuộn dây sơ cấp.
Đơn vị tính: vòng
Số vòng cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12
Vật lý 12. Số vòng cuộn thứ cấp của máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là số vòng cuộn thứ cấp của máy biến áp.
Đơn vị tính: vòng
Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp - Vật lý 12
Vật lý 12. Hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- là hiệu điện thế đầu ra, được đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp.
- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.
Đơn vị tính: Volt (V)
Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp - Vật lý 12
Vật lý 12. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp của máy biến áp. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- là hiệu điện thế đầu vào, được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp.
- Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy tăng áp. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp của máy biến áp nhỏ hơn cuộn sơ cấp thì máy biến áp là máy hạ áp.
Đơn vị tính: Volt (V)
Các câu hỏi liên quan
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Một người đàn ông kéo một khối gỗ với độ lớn lực là 100 N đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 30 s.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một người đàn ông kéo một khối gỗ với độ lớn lực là 100 N đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 30 s. Biết lực kéo và phương dịch chuyển song song với nhau. Công suất của người này khi kéo khối gỗ là:
A. 50 N.
B. 100 W.
C. 20 J.
D. 100 kW.
Xe ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi được quãng đường 100 m thì đạt vận tốc 72 km/h.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Xe ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi được quãng đường 100 m thì đạt vận tốc 72 km/h. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,05. Lấy . Công và công suất của lực kéo của xe thực hiện trong 100 m đầu tiên là:
A. 250 kJ và 25 kW.
B. 250 J và 25 W.
C. 500 kW và 25 kJ.
D. 50 W và 25 kJ.
Thả rơi tự do một vật có khối lượng m = 2 kg. Lấy g = 10 m/s^2.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Thả rơi tự do một vật có khối lượng m = 2 kg. Lấy . Công và công suất của trọng lực trong 2 giây là:
A. 400 J, 200 W.
B. 200 J, 400 W.
C. 250 J, 100 W.
D. 400 J, 200 kW.
Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều với tốc độ 4 m/s. Cho g = 10 m/s^2.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một thang máy có khối lượng 500 kg chuyển động đều với tốc độ 4 m/s. Cho . Công suất của hệ thống kéo thang máy là:
A. 0,2 kW.
B. 2 kW.
C. 20 kW.
D. 200 kW.