Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Phân tích lực theo hệ tọa độ vuông góc

F=Fx+FyOx :Fx=Fcosα  Oy: Fy=Fsinα

Vật lý 10.Phân tích lực theo hệ tọa độ vuông góc.. Hướng dẫn chi tiết.

Vận tốc của thuyền khi chuyển động trên sông

vthuyen/bo=vthuyen/nuoc+vnuoc/bo

Vật lý 10.Vận tốc của thuyền khi chuyển động trên sông. Hướng dẫn chi tiết.

Cân bằng của một vật có mặt chân đế

Trọng lực P xuyên qua S

Vật lý 10.Cân bằng của một vật có mặt chân đế. Hướng dẫn chi tiết.

Bài toán lực kéo động cơ (có gia tốc)

Pk=Fk.s.cosβt ; s=v0t+12at2Fk=ma+gμcosα±sinαcosβ+μsinβ ; N=Pcosα-Fksinβ

Vật lý 10.Bài toán lực kéo động cơ (có gia tốc). Hướng dẫn chi tiết.

Bài toán có lực kéo của động cơ (chuyển động đều)

Pk=AFkt=Fk.v.cosβ ,s=vtFk=Pμcosα±sinαcosβ+μsinβ ; N=Pcosα-Fksinα

Vật lý 10.Bài toán có lực kéo của động cơ (chuyển động đều).. Hướng dẫn chi tiết.

Điều kiện cân bằng của chất điểm

F1+F2+F3=0F3F12F3=F12

Vật lý 10.Điều kiện cân bằng của chất điểm. Hướng dẫn chi tiết.

Bài toán tìm độ dãn lò xo bị nhốt

Nằm ngang : l1+l2=AB-l01-l02 ; l1=k2k1l2

Thẳng đứng : l1=l2=Pk1+k2

Vật lý 10.Bài toán tìm độ dãn lò xo bị nhốt. Hướng dẫn chi tiết.

Công thức mao dẫn

h=4σDgd

Vật lý 10.Công thức mao dẫn. Hướng dẫn chi tiết.

Lực tác dụng của thanh lên vật cản cố định do sự nở vì nhiệt

F=k.l=E.S.αl0t2-t1l0=S.α.E.t2-t1

Vật lý 10.Lực tác dụng của thanh lên vật cản cố định do sự nở vì nhiệt. Hướng dẫn chi tiết.

Kích thước ban đầu của vật khi biết kích thước ở từng nhiệt độ

l0=l2-l1αt2-t1V0=V2-V1βt2-t1

Vật lý 10.Kích thước ban đầu của vật khi biết kích thước ở từng nhiệt độ.. Hướng dẫn chi tiết.

Biến số được xem nhiều

Cường độ dòng điện

29 thg 8, 2020

I

Suất điện động

29 thg 8, 2020

E

Công suất điện

29 thg 8, 2020

P

Điện năng tiêu thụ

29 thg 8, 2020

A

Điện trở

29 thg 8, 2020

R

Hằng số được xem nhiều

Khối lượng Trái Đất

30 thg 10, 2021

M

Khối lượng Mặt Trăng

30 thg 10, 2021

M

Khối lượng sao Thủy

30 thg 10, 2021

M

Khối lượng sao Kim

30 thg 10, 2021

M

Khối lượng sao Hỏa

31 thg 10, 2021

M