Công thức vật lý - Vật Lý 24/7

Mạch điện chứa đèn và các thiết bị

RĐ=U2ĐPĐ , Ibt=PĐUĐ

Vật lý 11.Mạch điện chứa đèn và thiết bị điện Hướng dẫn chi tiết.

Bài toán mạch cầu Wheatstone

R1R3=R2R4

Vật lý 11.Bài toán mạch cầu Wheatstone. Hướng dẫn chi tiết.

Momen ngẫu lực từ

M=N.BIS.sinα     α=n,B^

Vật lý 11.Moment ngẫu lực từ. Hướng dẫn chi tiết.

Điện tích chuyển động thẳng trong từ trường và diện trường đều

E=vB

Vật lý 11..Điện tích chuyển động thẳng trong từ trường và điện trường đều. Hướng dẫn chi tiết.

Lực tương tác giữa hai dây có dòng điện

F12=F21=2.10-7.I1I2rl

Vật lý 11.Lực tương tác giữa hai cây có dòng điện.

Điện dung của tụ điện phẳng

C=εS4kπd

Vật lý 11.Điện dung của tụ điện phẳng. Hướng dẫn chi tiết.

Vị trí đặt q3 để lực Coulomb tại q3 triệt tiêu

F13+F23=0F13F23F13=F23

Vật lý 11.Vị trí đặt q3 để lực Coulomb lên q3 triệt tiêu. Hướng dẫn chi tiết.

Lực quán tính ly tâm

Fq=mω2r=mv2r

Vật lý 10.Lực quán tính ly tâm. Hướng dẫn chi tiết.

Định luật bảo toàn điện tích

q1+q2+...+qn=q1'+q2'+...+qn'

Vật lý 11.Định luật bảo toàn điện tích. Hướng dẫn chi tiết.

Lực Coulumb trong môi trường điện môi

F=kq1q2εr2

Vật lý 11.Lực Coulumb trong môi trường điện môi. Hướng dẫn chi tiết.