Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ.
Dạng bài: Em hãy xác định sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo, sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo. Biết sai số cụng cụ là 0,1 kg. Hướng dẫn chi tiết.
Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Em hãy xác định sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo, sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo. Biết sai số cụng cụ là 0,1 kg.

Công thức liên quan
Giá trị trung bình sau n lần đo
Vật lý 10. Giá trị trung bình sau n lần đo. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
n là số lần đo.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là trị tuyệt đối của hiệu số giữa giá trị trung bình của các lần đo và giá trị của mỗi lần đo của phép đo trực tiếp.
Sai số tuyệt đối trung bình - Vật lý 10
Sai số tuyệt đối trung bình - Vật lý 10. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối.
n là số lần đo.
Sai số tuyệt đối của phép đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của phép đo.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối trung bình.
là sai số dụng cụ, được lấy bằng 1 hoặc ½ của ĐCNN.
Sai số tỉ đối
Vật lý 10. Sai số tỉ đối. Hướng dẫn chi tiết.
Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối của phép đo.
là giá trị trung bình của phép đo.
- Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
Biến số liên quan
Số lần đo - n
n
Vật lý 10. Số lần đo - n.
Khái niệm:
n là số lần đo được lặp lại khi thực hiện các thao tác đo đạc ở phòng thí nghiệm.
Đơn vị tính: lần đo
Giá trị của các lần đo
Vật lý 10. Giá trị của các lần đo
Khái niệm:
là giá trị các lần đo của đại lượng cần đo. Ví dụ: chiều dài, thời gian, quãng đường, ...
Đơn vị tính: Theo đại lượng cần đo.
Giá trị trung bình sau mỗi lần đo
Vật lý 10. Giá trị trung bình sau mỗi lần đo
Khái niệm:
là giá trị trung bình của các lần đo.
Công thức:
Đơn vị tính: không có
Các câu hỏi liên quan
Xác định lực điện do hai điện tích điểm q1 và q2 tác dụng lên q.
- Trắc nghiệm
 - Độ khó: 0
 
Hai điện tích điểm và đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy . Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên có độ lớn là?
Xác định công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
 - Độ khó: 0
 
Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là?
Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là?
- Trắc nghiệm
 - Độ khó: 0
 
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ; ; . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là . Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là?

Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10^-2 T. Xác định điện trở dây nối.
- Trắc nghiệm
 - Độ khó: 0
 
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: là một ống dây dẫn hình trụ dài , gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở ; nguồn điện có và . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là . Giá trị của R là

Tìm tốc độ của phim
- Trắc nghiệm
 - Độ khó: 1
 
Trên phim nhựa loại 8 mm cứ 26 ảnh chiếm một chiều dài 10 cm. Khi chiếu, phim chạy qua đèn chiếu với nhịp 24 ảnh/giây. Tìm tốc độ của phim.