Công thức:
Nội dung:
Trong đó:
n là số lần đo.
Trong đó:
n là số lần đo.
Trong đó:
n là số lần đo.
Trong đó:
n là số lần đo.
n
Vật lý 10. Số lần đo - n.
Khái niệm:
n là số lần đo được lặp lại khi thực hiện các thao tác đo đạc ở phòng thí nghiệm.
Đơn vị tính: lần đo
Vật lý 10. Giá trị của các lần đo
Khái niệm:
là giá trị các lần đo của đại lượng cần đo. Ví dụ: chiều dài, thời gian, quãng đường, ...
Đơn vị tính: Theo đại lượng cần đo.
Vật lý 10. Giá trị trung bình sau mỗi lần đo
Khái niệm:
là giá trị trung bình của các lần đo.
Công thức:
Đơn vị tính: không có
Vật lý 12.Xác định nhiệt lượng tòa ra của va chạm mềm.
Vật lý 12 .Biên độ , tần số góc con lắc lò xo sau va chạm mềm. Hướng dẫn chi tiết.