Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? (1) Chuyển động có tính chất tương đối.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?

(1) Chuyển động có tính chất tương đối.     

(2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. 

(3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.

(4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối.

(5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu của người quan sát. 

A. (2), (3), (5).

B. (2), (4), (5).

C. (1), (3), (5).

D. (1), (2), (5).

Lúc 5 giờ, một xe máy xuất phát từ địa điểm A với vận tốc 40 km/h đuổi theo một xe đạp đang đi qua địa điểm B với vận tốc 20 km/h.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Lúc 5 giờ, một xe máy xuất phát từ địa điểm A với vận tốc 40 km/h đuổi theo một xe đạp đang đi qua địa điểm B với vận tốc 20 km/h. Biết A và B cách nhau 60 km. Coi hai xe chuyển động thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. 

1. Phương trình toạ độ – thời gian của hai xe là 

A. .

B. .

C. .

D. .

2. Hai xe gặp nhau lúc

A. 8 giờ.

B. 8 giờ 30 phút.

C. 9 giờ.

D. 9 giờ 30 phút.

3. Vị trí hai xe gặp nhau cách A

A. 100 km.

B. 120 km.

C. 150 km.

D. 160 km.

 

Lúc 7 giờ, có hai ôtô cùng xuất phát, đi nguọc chiều nhau từ A và B cách nhau 100 km.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Lúc 7 giờ, có hai ôtô cùng xuất phát, đi ngược chiều nhau từ A và B cách nhau 100 km. Xe ở A có vận tốc và xe ở B có vận tốc . Coi hai xe chuyển động thẳng đều. Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B. 

1. Phương trình toạ độ – thời gian của hai xe là

A. .

B. .

C. .

D. .

2. Hai xe gặp nhau lúc

A. 8 giờ.

B. 8 giờ 30 phút.

C. 9 giờ.

D. 9 giờ 30 phút.

3. Vị trí hai xe gặp nhau cách B

A. 30 km.

B 40 km.

C. 50 km.

D. 60 km.

4. Khoảng cách giữa hai xe lúc 10 giờ là

A. 30 km.

B. 40 km.

C. 50 km.

D. 60 km.

Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe (1) và (2) được biểu diễn như hình bên.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Đồ thị tọa độ – thời gian của hai xe (1) và (2) được biểu diễn như hình bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe (2) một khoảng:

A. 40 km.

B. 30 km.

C. 35 km.

D. 70 km.

Cho đồ thị dịch chuyển - thời gian của một vật như hình bên. Trong những khoảng thời gian naoò vật chuyển động thẳng đều?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Cho đồ thị dịch chuyển - thời gian của một vật như hình bên. Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?

A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến và từ đến .

B. Trong khoảng thời gian từ đến .

C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến .

D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến và từ đến .

Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng:

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng:

A. đi qua gốc tọa độ.

B. song song với trục hoành.

C. bất kỳ.

D. song song với trục tung.

Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. 

Gọi s là quãng đường bơi được và d là độ dịch chuyển. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 8 km về phía bắc. Độ dịch chuyển của người đó là:

A. 14 km.

B. 7 km.

C. 10 km.

D. 2 km.

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được, không phải là của độ dịch chuyển?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0
  • Video

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? 

A. Có phương và chiều xác định.

B. Có đơn vị đo là mét.

C. Không thể có độ lớn bằng 0.

D. Có thể có độ lớn bằng 0.