Một đĩa tròn có bán kính 20 cm, quay đều được 16 vòng trong 4 s. Tốc độ dài của điểm trên vành đĩa là
Dạng bài: Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là A. 1,6π m/s. B. 3,2π m/s. C. 6,4π m/s. D. 1,6 m/s. Hướng dẫn chi tiết.
Một đĩa tròn có bán kính 20 cm, quay đều được 16 vòng trong 4 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là
A. 1,6π m/s.
B. 3,2π m/s.
C. 6,4π m/s.
D. 1,6 m/s.
Công thức liên quan
Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tần số trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tần số
a/Định nghĩa : Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật thực hiện trong một giây.
Ví dụ : Số vòng của kim phút trong 1 s là vòng
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Vận tốc dài (vận tốc trên phương tiếp tuyến)
a/Định nghĩa: Vận tốc dài là vận tốc tức thời của một điểm khi đi được một cung tròn trên một vật chuyển động tròn .

+ Ý nghĩa : Các điểm trên vật có cùng tốc độ góc , điểm nào càng xa tâm quay thì vận tốc dài càng lớn .Do độ dài cung phụ thuộc vào khoảng cách đến tâm.
b/Công thức:
Chú thích:
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
c/Tính chất của vector vận tốc dài:
+ Điểm đặt: tại điểm đang xét.
+ Hướng: vận tốc dài của chuyển động tròn đều tại mỗi điểm luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm tương ứng và có chiều là chiều chuyển động.
+ Chiều: phụ thuộc vào chiều của chuyển động tròn.
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 30 m/s ở độ cao 80 m. Viết phương trình quỹ đạo. Xác định tầm bay xa của vật.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 30 m/s ở độ cao 80 m. Lấy g =10 m/.
a/ Viết phương trình quỹ đạo.
b/ Xác định tầm bay xa của vật.
c/ Xác định vận tốc chạm đất.
Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 9 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu bao nhiêu để bom rơi đúng mục tiêu?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 9 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để bom rơi đúng mục tiêu?
Một quả bóng ném ngang với vận tốc đầu 25 m/s và rơi xuống đất sau thời gian 3 s. Hỏi quả bóng đã được ném đi từ độ cao nào và tầm ném xa là bao nhiêu?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một quả bóng ném ngang với vận tốc đầu 25 m/s và rơi xuống đất sau thời gian 3 s. Hỏi quả bóng đã được ném đi từ độ cao nào và tầm ném xa là bao nhiêu? Lấy g =10 m/.
Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80 m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc là 20 m/s. Tìm thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất. Tầm bay xa.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80 m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc là 20 m/s.
a/ Tìm thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất. Lấy g =10 m/.
b/ Tầm bay xa.
c/ Vận tốc vật sau khi ném được 1 s.
d/ Vận tốc chạm đất.
Một vật được ném ngang ở độ cao 20 m phải có vận tốc ban đầu là bao nhiêu để vận tốc chạm đất là 25 m/s.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một vật được ném ngang ở độ cao 20 m phải có vận tốc ban đầu là bao nhiêu để vận tốc chạm đất là 25 m/s. Lấy g =10 m/.