Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R, tốc độ góc w.
Dạng bài: Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc ω và bán kính R là Hướng dẫn chi tiết.
Một vật chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính R, tốc độ góc là ω. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc ω và bán kính R là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Công thức liên quan
Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều
a/Định nghĩa
Gia tốc hướng tâm là gia tốc của chuyển động trên một quỹ đạo cong.
+ Ý nghĩa : Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vector vận tốc.
b/Đặc điểm

Trong chuyển động tròn đều, vector gia tốc luôn vuông góc với vector vận tốc , có độ lớn không đổi, phương và chiều hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
c/Công thức:
Chú thích:
: gia tốc hướng tâm
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
Biến số liên quan
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Bán kính của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Bán kính của chuyển động tròn đều Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
R là bán kính quỹ đạo chuyển động của vật.
Đơn vị tính: mét ()

Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Đơn vị tính:

Các câu hỏi liên quan
Tính tiêu cự của thấu kính theo bước sóng λ
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ và , tới trục chính của một thấu kính. Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật : ( tính ra ). Với bức xạ thì thấu kính có tiêu cự . Tiêu cự của thấu kính ứng với bước sóng là
Phát biểu đúng về độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Gọi lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím, do nên
Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a=0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D=1 m. Tính khoảng vân.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng đến khe Young. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là . Mặt phẳng chứa cách màn khoảng . Tính khoảng vân.
Khoảng vân đo được i=2 mm. Bước sóng ánh sáng trên là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng , khoảng cách từ hai khe đến màn . Khoảng vân đo được . Bước sóng ánh sáng trên là:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với bức xạ có bước sóng λ=300 nm, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=0.5 mm, khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến phim ảnh là D=1m. Quan sát trên phim ảnh ta thấy
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Thực hiện giao thoa ánh sáng với bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến phim ảnh là . Quan sát trên phim ảnh ta thấy