Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Xác định và ghi kết quả.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (°C)t2 (°C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.

Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. Em hãy xác định các sai số.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.

 

Lần đo

m (kg)

 mi (kg)

1

4,2

 

2

4,4

 

3

4,4

 

4

4,2

 

5

4,3

 

Trung bình

 

 

 

Em hãy xác định:

+ Giá trị trung bình của phép đo.

+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.

+ Sai số tuyệt đối trung bình. 

+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.

+ Biểu diễn kết quả đo.

Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Em hãy xác định:

+ Giá trị trung bình của phép đo.

+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.

+ Sai số tuyệt đối trung bình.

+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.

+ Biểu diễn kết quả đo. 

 

Lần đo

d (mm)

di (mm)

1

5,12

 

2

5,12

 

3

5,12

 

4

5,12

 

5

5,14

 

6

5,14

 

7

5,12

 

8

5,14

 

9

5,12

 

Trung bình

 

 

 

Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm. Nếu chiếc bút có độ dài 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Lấy sai số là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là

A. ∆l = 0,25 cm; ll¯  = 1,67%

B. ∆l  = 0,5 cm; ll¯ = 3,33%

C. ∆l  = 0,25 cm; ll¯ = 1,25%

D. ∆l  = 0,5 cm; ll¯ = 2,5%

Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sai?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây sai?

A. l = 6,00 ± 0,01 dm.

B. l = 0,6 ± 0,001 m.

C. l = 60,0 ± 0,1 cm.

D. l = 600 ± 1 mm.

Dùng thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d của chiều dài mặt bàn là 1,205 m. Kết quả đo được biểu diễn là.

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d của chiều dài mặt bàn đều cho cùng một giá trị là 1,205 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được biểu diễn là

A. d = 1205 ± 2 mm.                             

B. d = 1,205 ± 0,001 m.

C. d = 1,205 ± 1 m.

D. d = 1,2050 ± 0,0005 m.

Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức g = 2h/t^2. Công thức sai số tỉ đối của phép đo là gì?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự được tính theo công thức g = 2ht2. Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào?

A. gg¯=hh¯+2.tt¯.

B. gg¯=hh¯+tt¯.

C. gg¯=hh¯-2.tt¯.

D. gg¯=hh+2.tt.

Công thức sai số tỉ đối của phép đo là gì?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Gọi A¯ là giá trị trung bình, ∆A' là sai số dụng cụ, A¯ là sai số ngẫu nhiên, ∆A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là

A. δA = A¯A¯.100%.                            B.  δA = A¯A¯.100%.                             

C. .δA = A'A¯.100%.                          D. δA = AA¯.100%.

Chọn phát biểu sai. Phép đo trực tiếp là gì?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Chọn phát biểu sai.

A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.

B. Phép đo gián tiếp được thực hiện thông qua việc đo trực tiếp từ hai đại lượng trở lên.

C. Các đại lượng vật lí luôn được đo trực tiếp.

D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.

Sai số của dụng cụ đo có kẻ vạch được lấy bằng cách nào?

  • Tự luận
  • Độ khó: 0

Sai số của dụng cụ đo có kẻ vạch được lấy bằng

A. một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.

B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.

C. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.

D. một hoặc nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.