Cho lực 100 N như hình 2.13. Dùng hình vẽ xác định thành phần nằm ngang và thành phần thẳng đứng của lực này. Tính độ lớn của mỗi thành phần của lực.
Dạng bài: Vật lý 10. Cho lực 100 N như hình 2.13. Dùng hình vẽ xác định thành phần nằm ngang và thành phần thẳng đứng của lực này. Tính độ lớn của mỗi thành phần của lực. Hướng dẫn chi tiết.
Cho lực 100 N như hình 2.13.

a) Dùng hình vẽ xác định thành phần nằm ngang và thành phần thẳng đứng của lực này.
b) Tính độ lớn của mỗi thành phần của lực.
c) Kiểm tra kết quả câu b bằng cách sử dụng định lí Pythagoras để chứng tỏ rằng hợp lực của hai thành phần bằng lực ban đầu (100 N).
Công thức liên quan
Công thức xác định tổng hợp lực.
Vật lý 10. Công thức xác định tổng hợp lực. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
Tổng hợp lực: là thay thế hai lực bằng một lực có tác dụng tương tự. Lưu ý rằng sau khi tổng hợp lực xong chỉ có duy nhất một kết quả tổng hợp.
Trong trường hợp chỉ có hai lực đồng quy:
Điều kiện lực tổng hợp:
1) Trường hợp hai vector cùng phương cùng chiều
2) Trường hợp hai vector cùng phương ngược chiều

3) Trường hợp hai vector vuông góc với nhau

4) Với góc alpha bất kì

Chú thích:
: độ lớn của lực tác dụng .
: góc tạo bới hai lực hoặc .
5) Hai vector giống nhau và hợp góc alpha bằng 60 độ

6) Hai vector giống nhau và hợp góc alpha bằng 120 độ

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN CỦA HỢP LỰC

Biến số liên quan
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Lực - Vật lý 10
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton

Các câu hỏi liên quan
Dùng thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d của chiều dài mặt bàn là 1,205 m. Kết quả đo được biểu diễn là.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d của chiều dài mặt bàn đều cho cùng một giá trị là 1,205 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được biểu diễn là
A. d = 1205 ± 2 mm.
B. d = 1,205 ± 0,001 m.
C. d = 1,205 ± 1 m.
D. d = 1,2050 ± 0,0005 m.
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sai?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây sai?
A. = 6,00 ± 0,01 dm.
B. = 0,6 ± 0,001 m.
C. = 60,0 ± 0,1 cm.
D. = 600 ± 1 mm.
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm. Nếu chiếc bút có độ dài 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Lấy sai số là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là
A. ∆ = 0,25 cm; = 1,67%.
B. ∆ = 0,5 cm; = 3,33%.
C. ∆ = 0,25 cm; = 1,25%.
D. ∆ = 0,5 cm; = 2,5%.
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
|
Lần đo |
d (mm) |
∆ (mm) |
|
1 |
5,12 |
|
|
2 |
5,12 |
|
|
3 |
5,12 |
|
|
4 |
5,12 |
|
|
5 |
5,14 |
|
|
6 |
5,14 |
|
|
7 |
5,12 |
|
|
8 |
5,14 |
|
|
9 |
5,12 |
|
|
Trung bình |
|
|
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. Em hãy xác định các sai số.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.
|
Lần đo |
m (kg) |
∆ (kg) |
|
1 |
4,2 |
|
|
2 |
4,4 |
|
|
3 |
4,4 |
|
|
4 |
4,2 |
|
|
5 |
4,3 |
|
|
Trung bình |
|
|
Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
