Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Xét quãng đường AB dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện (Hình vẽ).

  • Tự luận
  • Độ khó: 2
  • Video

Xét quãng đường AB dài 1000 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện (Hình vẽ). Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí C là trung điểm của AB.

Nếu chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà em đến bưu điện. Hãy xác định độ dịch chuyển và quãng đường đi được của em trong các trường hợp:

a) Đi từ nhà đến bưu điện.

b) Đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa.

c) Đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay về.

Cho dữ liệu: Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng rồi tới siêu thị mua đồ, rồi quay về nhà cất đồ. Sau đó đi xe đến trường.

  • Tự luận
  • Độ khó: 2
  • Video

Cho dữ liệu: Bạn A đi xe đạp từ nhà qua trạm xăng rồi tới siêu thị mua đồ, rồi quay về nhà cất đồ. Sau đó đi xe đến trường. 

Chọn hệ toạ độ có gốc là vị trí nhà bạn A, trục Ox trùng với đường đi từ nhà A tới trường. Chọn chiều dương là chiều từ nhà đến trường.

a) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A khi đi từ trạm xăng tới siêu thị?

b) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A khi đi từ siêu thị về nhà?

c) Tính quãng đường đi được và độ dịch chuyển của A trong cả chuyến đi trên?

Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đường để tính vận tốc, kết quả thu được là t = 20,25 ± 1,75 s. Phương án nào không đúng?

A. Giá trị trung bình của phép đo là 20,25 s.

B. Sai số tuyệt đối của phép đo là 1,75 s.

C. Sai số tương tối của phép đo là 1,75%.

D. Sai số tương tối của phép đo là 8,64%.

Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R, kết quả thu được là U = 12,50 ± 3,50% (V). Sai số tuyệt đối của phép đo này là

A. 3,57 V.

B. 12,5 V.

C. 0,44 V. 

D. 3,50 V.

Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4, 125 ± 2,542% (A) thì

A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A.

B. Sai số tương tối của phép đo là 2,542%.

C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A.

D. Sai số tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.

Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là 

A. 1,546%.

B. 1,228%.

C. 0,012%.

D. 1,213%.

Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì

A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.

B. Sai số tương tối của phép đo là 0,095%

C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.

D. Kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.

Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T

  • Tự luận
  • Độ khó: 3
  • Video

Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T = 2,50 ± 0,02 s thì

A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,50 s.

B. Sai số tương tối của phép đo là 0,02%.

C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,02 s.

D. Giá trị trung bình của phép đo là 2,50 s.

Để đo vận tốc của vật chuyển động trên đường thẳng, cần dùng dụng cụ đo là

  • Tự luận
  • Độ khó: 2
  • Video

Để đo vận tốc của vật chuyển động trên đường thẳng, cần dùng dụng cụ đo là

A. chỉ đồng hồ.

B. đồng hồ và thước.

C. cân và thước.

D. chỉ cần thước.

Để tính công do lực kéo sinh ra, cần dùng dụng cụ là

  • Tự luận
  • Độ khó: 2
  • Video

Để tính công do lực kéo sinh ra, cần dùng dụng cụ là

A. thước và cân.

B. lực kế và thước.

C. đồng hồ và cân.

D. lực kế và cân.