Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là bao nhiêu?
Dạng bài: Vật lý 11. Trong một mạch kín có độ tự cầm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là. Hướng dẫn chi tiết.
Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5. H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
Công thức liên quan
Suất điện động tự cảm
Công thức tính suất điện động tự cảm. Vật lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Khi có hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện thì suất điện động cảm ứng xuất hiện được gọi là suất điện động tự cảm.
Chú thích
: suất điện động tự cảm
: độ tự cảm
: độ biến thiên cường độ dòng điện
: độ biến thiên thời gian
: tốc độc biên thiên cường độ dòng điện (A/s)
Dấu "-" biểu diễn định luật Lenz.
Ứng dụng
Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong mạch điện xoay chiều. Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các mạch điện xoay chiều có mạch dao động và các máy biến áp.
Mở rộng
Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có độ tự cảm L và có dòng điện i chạy qua:
Mật độ năng lượng từ trường
Biến số liên quan
Độ biến thiên thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến thiên thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên thời gian là hiệu số giữa hai thời điểm và .
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Suất điện động tự cảm
Suất điện động tự cảm là gì? Vật Lý 11.
Khái niệm:
Suất điện động tự cảm là suất điện động sinh ra dòng điện tự cảm, tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
Đơn vị tính: Volt

Độ tự cảm - Vật lý 11
Vật Lý 11.Độ tự cảm là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ tự cảm đặc trưng cho khả năng chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua mạch kín, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín.
Đơn vị tính: Henry (H)

Độ biến thiên cường độ dòng điện
Độ biến thiên cường độ dòng điện. Vật Lý 11.
Khái niệm:
Độ biến thiên cường độ dòng điện là hiệu số cường độ dòng điện trong mạch giữa hai thời điểm.
Đơn vị tính: Ampe
Các câu hỏi liên quan
Cho các phát biểu sau: 1. Định luật I Newton còn được gọi là định luật quán tính. 2. Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vật tốc của mình.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Cho các phát biểu sau:
1. Định luật I Newton còn được gọi là định luật quán tính.
2. Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình.
3. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
4. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Một xe khách tăng tốc đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một xe khách tăng tốc độ đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ
A. ngả người sang bên trái.
B. ngả người về phía sau.
C. đổ người về phía trước.
D. ngả người sang bên phải.
Khối lượng được định nghĩa là đại lượng:
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Khối lượng được định nghĩa là đại lượng
A. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
B. đặc trưng cho mức quán tính của vật.
C. đặc trưng cho sự nặng hay nhẹ của vật.
D. tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật.
Quán tính của một vật phụ thuộc vào
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Quán tính của một vật phụ thuộc vào
A. lực tác dụng lên vật.
B. thể tích của vật.
C. mật độ khối lượng vật.
D. khối lượng vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại.
C. Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lực
D. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có lực tác dụng vào vật.