Mức cường độ của âm do nguồn gây ra tại một điểm cách nguồn 1km bằng 70dB. Công suất nguồn âm là - Vật lý 12
Dạng bài: Vật lý 12.Mức cường độ của âm do nguồn gây ra tại một điểm cách nguồn 1km bằng 70dB. Công suất nguồn âm là. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.
Ngưỡng nghe của âm là . Mức cường độ của âm do nguồn gây ra tại một điểm cách nguồn bằng . Công suất nguồn âm là
Công thức liên quan
Cường độ âm - Vật lý 12
I = P / (4πd^2)
Vật lý 12.Cường độ âm. Hướng dẫn chi tiết.
Là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
với IA, IB là cường độ âm tại điểm A, B
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
Đơn vị : W/m2
giới Tiangle : I0=10-12 W/m2 đến I0=10 W/m2 , I0 là cường độ âm chuẩn.
Mức cường độ âm - Vật lý 12
Vật lý 12.Mức cường độ âm. Hướng dẫn chi tiết.
Đặc trưng cho độ to của âm
Tai người nghe được âm thanh
Hằng số liên quan
Cường độ âm chuẩn
Vật lý 12.Cường độ âm chuẩn. Hướng dẫn chi tiết.
Cường độ âm chuẩn là cường độ âm nhỏ nhất ứng với âm chuẩn mà tai người có thể nghe được và được sử dụng trong công thức tính mức cường độ âm.
Trong đó là cường độ âm chuẩn.
Biến số liên quan
Khoảng cách - Vật lý 10
Vật lý 10. Khoảng cách của hai vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
r là độ dài đường thẳng nối giữa hai tâm của vật.
Đơn vị tính: mét
Công suất - Vật lý 10
P
Vật lý 10. Công suất. Hướng dẫn chi tiết công thức.
Định nghĩa:
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị tính: Watt (W)
Cường độ âm chuẩn - Vật lý 12
Vật lý 12. Cường độ âm chuẩn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Cường độ âm chuẩn là cường độ âm nhỏ nhất ứng với âm chuẩn có tần số 1000 Hz mà tai con người có thể nghe được.
- Giá trị: .
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Trên một mặt sàn nằm ngang có một vật khối lượng 1 kg chuyển động thẳng từ vị trí A đến vị trí B dưới tác dụng của lực kéo cũng nằm ngang là F = 3 N.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Trên một mặt sàn nằm ngang có một vật khối lượng 1 kg chuyển động thẳng từ vị trí A đến vị trí B dưới tác dụng của lực kéo cũng nằm ngang là . Vật thay đổi vận tốc từ
đến
. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là
. Lấy
. Tính quãng đường AB vật đã đi được.
Một giỏ hoa khối lượng 2 kg được treo vào đầu B của thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg.
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Một giỏ hoa khối lượng 2 kg được treo vào đầu B của thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh được gắn lên tường nhờ trục quay đi qua A và được giữ cân bằng nằm ngang bằng sợi dây nhẹ không co dãn BC hợp với thanh góc (hình vẽ). Lấy
. Tính lực căng sợi dây.
Một thanh AB = 1 m, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P1 = 100 N, được đặt nằm ngang trên hai giá đỡ tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một thanh AB = 1 m, đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng , được đặt nằm ngang trên hai giá đỡ tại A và B như hình vẽ. Một vật nặng có trọng lượng
được treo tại điểm C trên thanh, với AC = 0,6 m. Tìm lực nén của thanh lên hai giá đỡ.
Một vật có khối lượng m = 5 kg được kéo cho chuyển động đi lên một mặt phẳng nghiêng, nhờ lực kéo F song song với mặt phẳng nghiêng.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật có khối lượng m = 5 kg được kéo cho chuyển động đi lên một mặt phẳng nghiêng, nhờ lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng (hình vẽ). Biết mặt phẳng nghiêng cao h = 3 m, dài S = 5 m và có hệ số ma sát trượt là μ = 0,2. Biết vật đi lên thẳng đều. Tìm công mà lực F thực hiện được. Lấy
.
Một vật có khối lượng m = 1 kg chuyển động nhanh dần đều trên mặt ngang, vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s, do chịu tác dụng của lực đẩy F trong thời gian 10s.
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Một vật khối lượng m = 1 kg chuyển động nhanh dần đều trên mặt ngang, vận tốc tăng từ 5 m/s lên 10 m/s, do chịu tác dụng của lực đẩy trong thời gian 10 s. Biết
hợp với phương ngang góc
như hình vẽ và trong thời gian trên
sinh được công 1125 J. Tính độ lớn của
và công thực hiện được của lực ma sát tác dụng lên vật trong thời gian trên. Suy ra hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn.