Mức cường độ âm - Vật lý 12
Vật lý 12.Mức cường độ âm. Hướng dẫn chi tiết.
Công thức:
Nội dung:
Đặc trưng cho độ to của âm
Tai người nghe được âm thanh
Đặc trưng cho độ to của âm
Tai người nghe được âm thanh
Hằng số liên quan
Cường độ âm chuẩn
Vật lý 12.Cường độ âm chuẩn. Hướng dẫn chi tiết.
Cường độ âm chuẩn là cường độ âm nhỏ nhất ứng với âm chuẩn mà tai người có thể nghe được và được sử dụng trong công thức tính mức cường độ âm.
Trong đó là cường độ âm chuẩn.
Biến số liên quan
Cường độ âm - Vật lý 12
Vật lý 12. Cường độ âm. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Cường độ âm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó và vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị tính:
Cường độ âm chuẩn - Vật lý 12
Vật lý 12. Cường độ âm chuẩn. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Cường độ âm chuẩn là cường độ âm nhỏ nhất ứng với âm chuẩn có tần số 1000 Hz mà tai con người có thể nghe được.
- Giá trị: .
Đơn vị tính:
Mức cường độ âm - Vật lý 12
Vật lý 12. Mức cường độ âm. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Mức cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm, mức cường độ âm càng lớn âm thanh càng to.
Đơn vị tính: Bel hoặc Decibel
Bạn có thể thích
Hiệu suất khí thay đổi công suất phát và giữ điện thế phát - Vật lý 12
Vật lý 12.Hiệu suất khi thay đổi công suất phát và giữ điện thế phát . Hướng dẫn chi tiết.
Hệ thức độc lập giữa từ thông và suất điện động - Vật lý 12
Vật lý 12.Hệ thức độc lập giữa từ thông và suất điện động. Hướng dẫn chi tiết.