Một thanh kim loại dài 1,2 m chuyển động với vận tốc 15 m/s trong từ trường đều theo hướng 30 độ. Xác định độ lớn cảu cảm ứng từ nếu thanh này xuất hiện ec = 6,2 mV.
Dạng bài: Vật lý 11. Một thanh kim loại dài 1,2 m chuyển động với vận tốc 15 m/s trong từ trường đều theo hướng hợp với các đường sức từ một góc 30°. Xác định độ lớn của cảm ứng từ nếu trong thanh này xuất hiện suất điện động cảm ứng 6,2 mV. Hướng dẫn chi tiết.
Một thanh kim loại dài 1,2 m chuyển động với vận tốc 15 m/s trong từ trường đều theo hướng hợp với các đường sức từ một góc 30°. Xác định độ lớn của cảm ứng từ nếu trong thanh này xuất hiện suất điện động cảm ứng 6,2 mV.
Công thức liên quan
Từ thông.
Công thức liên quan đến từ thông. Vật Lý 11. Bài tập vận dụng. Hướng dẫn chi tiết.
Phát biểu: Từ thông là thông lượng đường sức từ đi qua một diện tích. Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì trong xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Chú thích:
: từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều
: cảm ứng từ
: diện tích mặt
: góc tạo bởi vector pháp tuyến và vector cảm ứng từ
Suất điện động cảm ứng trong mạch kín
Tổng hợp công thức liên quan đến suất điện động cảm ứng trong mạch kín. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Chú thích:
: suất điện động cảm ứng trong mạch kín
: độ biến thiên từ thông qua mạch
: khoảng thời gian
Lưu ý:
- Nếu tăng thì : chiều của suất điện động cảm ứng (chiều của dòng điện cảm ứng) ngược với chiều của mạch.
- Nếu giảm thì : chiều của suất điện động cảm ứng (chiều của dòng điện cảm ứng) là chiều của mạch.
Độ lớn của suất điện động cảm ứng.
Công thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập vận dụng.
Phát biểu: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Chú thích:
: suất điện động cảm ứng trong mạch kín
: độ biến thiên từ thông qua mạch
: khoảng thời gian
Biến số liên quan
Cảm ứng từ
Vật lý 11.Cảm ứng từ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường và được đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm đó và tích của cường độ dòng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đó.
Đơn vị tính: Tesla
Tiết diện ngang
Tiết diện ngang. Vật Lý THPT. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tiết diện ngang là hình phẳng mặt cắt ngang của hình khối, thường là vuông góc với trục của nó.
Đơn vị tính:
Từ thông - Vật lý 11
Vật Lý 11.Từ thông là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Từ thông (thông lượng từ trường) là một đại lượng vật lý đặc trưng cho "lượng" từ trường đi qua một tiết diện được giới hạn bởi một đường cong kín.
Đơn vị tính: Weber
Các câu hỏi liên quan
Viết phương trình dao động khi biết li độ và vận tốc tức thời.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là
Viết phương trình dao động khi biết vận tốc và li độ tức thời ở hai thời điểm.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ thì có vận tốc , khi vật qua vị trí có li độ thì có vận tốc . Vật dao động với phương trình có dạng:
Viết phương trình dao động khi biết phương trình li độ theo vận tốc.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
Viết phương trình dao động khi v = vmax/2.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 3
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ ); chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = +v và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
Vật lý 12. Trắc nghiệm lý thuyết dao động điều hòa.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một vật chuyển động theo phương trình (x có đơn vị cm; t có đơn vị giây). Hãy tìm câu trả lời đúng?