Khối lượng m của thanh để thanh cân bằng.
Dạng bài: Vật lý 10. Thanh AB đồng chất, tiết diện đều có khối lượng m. Người ta treo các vật có trọng lượng P1 = 20 N, P2 = 30 N lần lượt tại hai điểm A và B như hình vẽ. Đặt giá đỡ tại O để thanh cân bằng. Biết OA = 70 cm và AB = 120 cm. Hướng dẫn chi tiết.
Thanh AB đồng chất, tiết diện đều có khối lượng m. Người ta treo các vật có trọng lượng lần lượt tại hai điểm A và B như hình vẽ. Đặt giá đỡ tại O để thanh cân bằng. Biết . Khối lượng m của thanh bằng
Công thức liên quan
Momen lực
Vật lý 10. Công thức xác định momen lực. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
Chú thích:
là momen lực
là lực tác dụng
là cánh tay đòn - là đoạn thẳng vuông góc nối từ trục quay đến giá của lực
Minh họa về cách xác định momen lực
Càng đi ra xa trục quay (cánh tay đòn càng tăng) thì khối lượng được phép cẩu lên phải giảm
để tránh tăng momen gây tai nạn lao động.
Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định.
Vật lý 10. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định. Hướng dẫn chi tiết.
Điều kiện cân bằng:
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải cân bằng với tổng các moment lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Chú thích:
: tổng moment làm vật quay xuôi chiều kim đồng hồ .
: tổng moment làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ .
Biến số liên quan
Lực - Vật lý 10
Vật lý 10. Lực là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Lực là đại lượng véc tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Đơn vị tính: Newton
Khoảng cách từ lực đến điểm đang xét - Vật lý 10
d
Vật lý 10. Khoảng cách từ lực đến điểm đang xét. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
d là khoảng cách từ điểm đang xét đến giá của lực.
Đơn vị tính: mét (m)
Momen lực - Vật lý 10
M
Vật lý 10. Momen lực hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
Đơn vị tính: N.m
Các câu hỏi liên quan
Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 3 N, F2 = 4 N.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hai lực đồng quy có độ lớn .
1. Hợp lực của chúng có độ lớn nằm trong
A. [1 N; 7 N].
B. [8 N; 10 N].
C. [12 N; 20 N].
D. [12 N; 15 N].
2. Cho biết độ lớn của hợp lực là 5 N. Hãy tìm góc giữa hai lực và
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 100 N. Hãy tìm hợp lực của hai lực khi:
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hai lực đồng quy có độ lớn . Hãy tìm hợp lực của hai lực khi
1. Hai lực hợp với nhau một góc
A. 200 N.
B. 120 N.
C. 150 N.
D. 40 N.
2. Hai lực hợp với nhau một góc .
A. .
B. .
C. .
D. .
3. Hai lực hợp với nhau một góc .
A. .
B. .
C. .
D. 400 N.
4. Hai lực hợp với nhau một góc .
A. 100 N.
B. .
C. .
D. 400 N.
5. Hai lực hợp với nhau một góc .
A. 10 N.
B. 50 N.
C. 60 N.
D. 0 N.
Cho hai lực F1 = F2 = 40 N, biết góc hợp bởi hai lực là alpha bằng 60 độ. Hợp lực của F1 và F2 là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hai lực , biết góc hợp bởi hai lực là
. Hợp lực của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai lực đồng quy vectơ F1 và vectơ F2 có cùng độ lớn là 10 N.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hai lực đồng quy và
có cùng độ lớn là 10 N. Góc giữa hai lực
và
bằng bao nhiêu thì hợp lực
cũng có độ lớn bằng 10 N?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai lực đồng quy vectơ F1 và vectơ F2 có độ lớn F1 = F2 = 30 N.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Cho hai lực đồng quy (F_1 ) ⃗ và (F_2 ) ⃗ có độ lớn F1 = F2 = 30 N. Góc tạo bởi hai lực (F_1 ) ⃗ và (F_2 ) ⃗ là 120^0. Độ lớn của hợp lực F ⃗ bằng
A. 60 N.
B. .
C. 30 N.
D. .