Biểu thức nào chắc chắn đúng khi biết UMN = 3 V?
Dạng bài: Vật lý 11. Biểu thức nào chắc chắn đúng khi biết UMN = 3 V? Hướng dẫn chi tiết.
Biết hiệu điện thế = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
Công thức liên quan
Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường.
Hiệu điện thế là gì? Công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết. Bài tập áp dụng.
Phát biểu: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích trong sự di chuyển từ M đến N và độ lớn của .
Chú thích:
: hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
: điện thế của điện tích tại M và N
: công của lực điện tác dụng lên điện tích trong sự di chuyển từ M đến N
: độ lớn của điện tích

Biến số liên quan
Điện tích
Vật lý 11.Điện tích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
q là lượng điện mà vật đang tích được do nhận thêm hay mất đi electron.
Đơn vị tính: Coulomb (C)

Công của lực điện
Công của lực điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Công của lực điện là năng lượng của điện trường dùng để dịch chuyển điện tích từ điểm này đến điểm khác trong điện trường.
Đơn vị tính: Joule

Điện thế
Điện thế là gì? Tổng hợp kiến thức liên quan đến điện thế. Vật Lý 11. Hướng dẫn chi tiết và bài tập áp dụng.
Khái niệm:
Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng của điện tích.
Đơn vị tính: Volt (V)

Hiệu điện thế
Vật lý 11.Hiệu điện thế. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Hiệu điện thế (hay điện áp) là sự chênh lệch về điện thế giữa hai cực.
- Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường tĩnh là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có một điện tích di chuyển giữa hai điểm đó.
Đơn vị tính: Volt

Các câu hỏi liên quan
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Kéo vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là:
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là:
A. trọng lực.
B. phản lực.
C. lực ma sát.
D. lực kéo.
Một lực vectơ F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình.
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Một lực 
 có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình. Độ lớn của công do lực 
 thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. a-b-c.
B. a-c-b.
C. b-a-c.
D. c-a-b.

Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1, F2 và cùng hướng chuyển động.
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là 
 và cùng hướng chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực 
 sinh công dương, lực 
 không sinh công.
B. Lực 
 sinh công dương, lực 
 không sinh công.
C. Cả hai lực đều sinh công dương.
D. Cả hai lực đều sinh công âm.
Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 2 m/s nhờ lực F = 40 N hợp với hướng chuyển động góc alpha = 60 độ.
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 
 nhờ lực 
 hợp với hướng chuyển động góc 
. Công của lực F thực hiện trong thời gian 10 phút là:
A. 24 kJ.
B. 6 kJ.
C. 41,5 kJ.
D. 24 J.