Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng bao nhiêu
Dạng bài: Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u= 200cos(ωt-π/2). Tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u=100V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng. Hướng dẫn giải chi tiết theo từng bài.
Biểu thức điện xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là . Tại thời điểm nào đó, điện áp và đang giảm. Hỏi đến thời điểm , sau đúng 1/4 chu kì, điện áp u bằng
Công thức liên quan
Số lần u và i có độ lớn, một trong thời gian t - Vật lý 12
Số lần qua vị trí độ lớn a
khi có phần lẻ thì bỏ 2
Vật lý 12.Số lần u và i có độ lớn a . Hướng dẫn chi tiết.
Tính tỉ số :
Với là số nguyên ;
Tính góc quay với thời gian m :
Xét trường hợp : bằng 0
Trong 1 chu kì qua vị trí có độ lớn a 4 lần
Trong 1/2 chu kì qua vị trí có độ lớn a 2 lần
Đối với khi xét thời gian m
Vị trí đầu có độ lớn a : vị trí thứ 2 :
: Thêm được 1 lần
: thêm dược 2 lần
Khi pha ban đầu khác 0 : Thay vì xét ta phải xét so với và
Lưu ý : Vị trí a nằm trong góc quét thì mới được tính
Số lần u và i có giá trị một trong thời gian t - Vật lý 12
Số lần qua vị trí giá trị a
khi có phần lẻ thì bỏ 1
Vật lý 12.Số lần u và i có giá trị a trong thời gian t. Hướng dẫn chi tiết.
Tính tỉ số :
Với là số nguyên ;
Tính góc quay với thời gian m :
Xét trường hợp : bằng 0
Trong 1 chu kì qua vị trí có giá trị a 2 lần
Trong 1/2 chu kì qua vị trí có giá trị a 1 lần
Đối với khi xét thời gian m
Vị trí đầu có độ lớn a : vị trí thứ 2 :
: Thêm được 1 lần
: thêm dược 2 lần
Khi pha ban đầu khác 0 : Thay vì xét ta phải xét so với và
Lưu ý : Vị trí a nằm trong góc quét thì mới được tính
Số lần đèn sáng hoặc tắt trong thời gian 1s - Vật lý 12
Vật lý 12.Số lần đèn sáng hoặc tắt trong thời gian t . Hướng dẫn chi tiết.
Trong một chu kì đèn tắt hoặc sáng 2 lần;
Biến số liên quan
Chu kì dòng điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Chu kì dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Chu kì dòng điện xoay chiều là thời gian để dao động điện thực hiện được một dao động toàn phần.
Đơn vị tính: giây
Giá trị tức thời của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Giá trị tức thời của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện tại một thời điểm nhất định và có tính chu kì.
Đơn vị tính:
Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý
Vật lý 12. Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều là giá trị cực đại mà mạch đạt được khi giá trị u, i thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Đơn vị tính:
Các câu hỏi liên quan
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sai?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây sai?
A. = 6,00 ± 0,01 dm.
B. = 0,6 ± 0,001 m.
C. = 60,0 ± 0,1 cm.
D. = 600 ± 1 mm.
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm. Nếu chiếc bút có độ dài 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Lấy sai số là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15 cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối là
A. ∆ = 0,25 cm; = 1,67%
B. ∆ = 0,5 cm; = 3,33%
C. ∆ = 0,25 cm; = 1,25%
D. ∆ = 0,5 cm; = 2,5%
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
Lần đo |
d (mm) |
∆ (mm) |
1 |
5,12 |
|
2 |
5,12 |
|
3 |
5,12 |
|
4 |
5,12 |
|
5 |
5,14 |
|
6 |
5,14 |
|
7 |
5,12 |
|
8 |
5,14 |
|
9 |
5,12 |
|
Trung bình |
|
|
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg. Em hãy xác định các sai số.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Cho bảng số liệu kết quả đo khối lượng của một bình cắm hoa bằng cân đồng hồ. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.
Lần đo |
m (kg) |
∆ (kg) |
1 |
4,2 |
|
2 |
4,4 |
|
3 |
4,4 |
|
4 |
4,2 |
|
5 |
4,3 |
|
Trung bình |
|
|
Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Xác định và ghi kết quả.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Cho hình vẽ thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ và của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.