Công thức:
Nội dung:
Với công lực điện từ M đến N.
điện tích của hạt.
hiệu điện thế giữa hai điểm
Với công lực điện từ M đến N.
điện tích của hạt.
hiệu điện thế giữa hai điểm
Với công lực điện từ M đến N.
điện tích của hạt.
hiệu điện thế giữa hai điểm
Với công lực điện từ M đến N.
điện tích của hạt.
hiệu điện thế giữa hai điểm
Vật lý 11.Điện tích. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
q là lượng điện mà vật đang tích được do nhận thêm hay mất đi electron.
Đơn vị tính: Coulomb (C)
Công của lực điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Công của lực điện là năng lượng của điện trường dùng để dịch chuyển điện tích từ điểm này đến điểm khác trong điện trường.
Đơn vị tính: Joule
Vật lý 11.Hiệu điện thế. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Hiệu điện thế (hay điện áp) là sự chênh lệch về điện thế giữa hai cực.
- Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường tĩnh là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có một điện tích di chuyển giữa hai điểm đó.
Đơn vị tính: Volt
Vật lý 12.Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng . Hướng dẫn chi tiết.
Vật lý 12.Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng. Hướng dẫn chi tiết.