Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt α  có khối lượng m, điện tích q chuyển động vào trong một trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc v. Bán kính quỹ đạo là :

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α : U234α+Th230. Biết năng lượng toả ra  phản ứng là 13,7788 MeV và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Trong thực tế người ta đo được động năng của hạt α là 13 MeV. Sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả đo được giải thích là do có phát ra bức xạ γ. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Th và hạt α là 57,47. Tính bước sóng của bức xạ γ.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Tìm năng lượng tỏa ra khi 1 mol U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Pôlôni P84o210 là chất phóng xạ α thành hạt nhân chì Pb206 với chu kì bán rã là 138 (ngày). Độ phóng xạ ban đầu của của một lượng chất phóng xạ 1,67.10u (Bq). Cho khối lượng: mα=4,0015u; mPo=209,9828u; mPb=205,9744u; NA=6,02.1023; 1uc2= 931 (MeV). Tìm năng lượng toả ra khi lượng chất trên phân rã hết.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt α phóng ra bằng 4,8 MeV. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của Ra226226 g/mol. Khi phân rã hết 1g Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là :

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân phóng xạ U234 đứng yên phát ra hạt α với động năng 13 MeV và biến đổi thành hạt nhân Th230. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Năng lượng của phản ứng phân rã này là :

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân A (có khối lượng nu) đứng yên phóng xạ thành hai hạt B (có khối lượng mB) và C (có khối lượng mC) theo phương trình: AB + C. Bỏ qua hiệu ứng tương đối tính. Nếu động năng của hạt B là WB thì phản ứng toả ra năng lượng :

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt cc phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6.02.1023/mol. Khối lượng mol của Ra226 là 226 g/mol và khối lượng của hạt α4,0015u, 1u =1,66.10-27 kg. Khi phân rã hết 0,15 μg Ra226 nguyên chất năng lượng toả ra là :

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: U234α+Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: mα=4,0015u, mTh=229,9737u, 1u=1,6605.10-27 kg. Tốc độ của hạt anpha là 0,256.108 m/s. Tính năng lượng phản ứng toả ra. 

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 0

Hạt nhân Rn222 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: Rn222α+X. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là 2.10-12 J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: mTh= 54,5.mα; mα=4,0015u, 1u=1,6605.10-27kg. Tốc độ của hạt anpha là :