Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là
A. 1,546%.
B. 1,228%.
C. 0,012%.
D. 1,213%.
Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ± 1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là
A. 1,546%.
B. 1,228%.
C. 0,012%.
D. 1,213%.
Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
B. Sai số tương tối của phép đo là 0,095%
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
D. Kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
Khi tính chu kì quay của cánh quạt, kết quả thu được là T = 2,50 ± 0,02 s thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,50 s.
B. Sai số tương tối của phép đo là 0,02%.
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,02 s.
D. Giá trị trung bình của phép đo là 2,50 s.
Để đo vận tốc của vật chuyển động trên đường thẳng, cần dùng dụng cụ đo là
A. chỉ đồng hồ.
B. đồng hồ và thước.
C. cân và thước.
D. chỉ cần thước.
Để tính công do lực kéo sinh ra, cần dùng dụng cụ là
A. thước và cân.
B. lực kế và thước.
C. đồng hồ và cân.
D. lực kế và cân.
Để đo lực kéo tác dụng lên vật m, chỉ cần dùng dụng cụ đo là
A. Thước mét.
B. Lực kế.
C. Đồng hồ.
D. Cân.
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,00200. Số chữ số có nghĩa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 5001,050. Số chữ số có nghĩa là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Khi ghi kết quả của một phép đo là 01,002. Số chữ số có nghĩa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 20018. Số chữ số có nghĩa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.