Xác định gia tốc hướng tâm của người ngồi trên chiếc đu quay
Dạng bài: Vật lý 10. Xác định gia tốc hướng tâm của người ngồi trên chiếc đu quay. Hướng dẫn chi tiết.
Một người ngồi trên ghế một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 (vòng/phút). Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 (m). Gia tốc hướng tâm aht của người này bằng
Công thức liên quan
Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Công thức xác định tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Tốc độ góc
a/Định nghĩa : Tốc độ góc được tính bằng thương số của góc quét và thời gian quét hết góc đó.
+ Ý nghĩa : Đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của vật trong chuyển động tròn đều.Khi vật chuyển động tròn đều , các điểm trên vật có cùng tốc độ góc
b/Công thức:
: chu kì .
: tần số .
: tốc độ góc .
: Góc quay
Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều
Vật lý 10. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều
a/Định nghĩa
Gia tốc hướng tâm là gia tốc của chuyển động trên một quỹ đạo cong.
+ Ý nghĩa : Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vector vận tốc.
b/Đặc điểm

Trong chuyển động tròn đều, vector gia tốc luôn vuông góc với vector vận tốc , có độ lớn không đổi, phương và chiều hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.
c/Công thức:
Chú thích:
: gia tốc hướng tâm
: vận tốc dài của chuyển động tròn đều .
: tốc độ góc .
: bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn .
Biến số liên quan
Chu kì trong chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Chu kì trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
T là thời gian để vật chuyển động được một vòng.
Đơn vị tính: giây .
Ngoài ra với một số chuyển động có chu kì lâu hơn (trái đất quanh mặt trời, trái đất tự quay quanh trục v....v....) thì chu kì còn có thể tính bằng tháng, năm v...v....
Tần số của chuyển động tròn đều - Vật lý 10
Vật lý 10. Tần số của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
f là số vòng vật chuyển động được trong thời gian 1 s.
Đơn vị tính: Hertz (Hz).
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều - Vật Lý 10
Vật lý 10. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Hướng dẫn chi tiết.
Định nghĩa:
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: rad/s
Các câu hỏi liên quan
Một ôtô có khối lượng 500 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s^2 từ trạng thái đứng yên. Lực phát động tác dụng vào ôtô là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một ôtô có khối lượng 500 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc
từ trạng thái đứng yên. Hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường là
. Cho
. Lực phát động tác dụng vào ôtô là
A. 300 N.
B. 500 N.
C. 600 N.
D. 150 N.
Dưới tác dụng của lực F, một vật có khối lượng m = 100 g chuyển động thẳng nhanh dần đều, đi được một quãng đường 2,5 m trong 5 s trên mặt phẳng ngang. Lực F tác dụng vào vật có độ lớn là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Dưới tác dụng của lực F, một vật có khối lượng
chuyển động thẳng nhanh dần đều, đi được một quãng đường 2,5 m trong 5 s trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
. Cho
. Lực F tác dụng vào vật có độ lớn là
A. 0,01 N.
B. 0,02 N.
C. 0,03 N.
D. 0,04 N.
Một đầu tàu kéo một toa xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Khi đi được 3 phút 20 giây thì toa xe đạt vận tốc 72 km/h. Lực kéo tác dụng lên đoàn tàu có giá trị là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một đầu tàu kéo một toa xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Khi đi được 3 phút 20 giây thì toa xe đạt vận tốc 72 km/h. Biết hệ số ma sát là
và khối lượng toa xe là 1 tấn. Cho
. Lực kéo tác dụng lên đoàn tàu có giá trị là
A. 1000 N.
B. 1100 N.
C. 2000 N.
D. 1500 N.
Một xe ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều do ma sát. Thời gian xe đi được từ lúc tắt máy đến lúc ngừng là
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Một xe ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều do ma sát. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là
. Cho
. Thời gian xe đi được từ lúc tắt máy cho đến lúc ngừng là
A. 20 s.
B. 10 s.
C. 30 s.
D. 25 s.
Một đầu tàu kéo một toa xe bắt đầu chuyển động thẳng đều. Biết hệ số ma sát là 0,1 và khối lượng toa xe là 1 tấn. Lực kéo của đầu tàu là
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một đầu tàu kéo một toa xe chuyển động thẳng đều. Biết hệ số ma sát là
và khối lượng toa xe là 1 tấn. Cho
. Lực kéo của đầu tàu là
A. 1000 N.
B. 1100 N.
C. 2000 N.
D.1500 N.