Từ độ cao 180 m, người ta ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v0. Thời gian chuyển động, vận tốc ban đầu và tầm ném xa lần lượt là?
Dạng bài: Biết 2 s sau khi ném, vật đạt vận tốc ?=25 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và cho ?=10 m/s^2. Thời gian chuyển động, vận tốc ban đầu và tầm ném xa của vật lần lượt là Hướng dẫn chi tiết.
Từ độ cao 180 m, người ta ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là
. Biết 2 s sau khi ném, vật đạt vận tốc
. Bỏ qua sức cản không khí và cho
. Thời gian chuyển động, vận tốc ban đầu và tầm ném xa của vật lần lượt là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Công thức liên quan
Hệ thức độc lập theo thời gian.
Vật lý 10. Hệ thức độc lập theo thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Ứng dụng:
Xác định quãng đường vật di chuyển khi tăng tốc, hãm pham mà không cần dùng đến biến thời gian.
Chú thích:
S: quãng đường (m).
: vận tốc lúc đầu của vật .
: vận tốc lúc sau của vật
: gia tốc của vật
Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động rơi tự do
Vật lý 10. Công thức xác định quãng đường của vật trong chuyển động rơi tự do. Hướng dẫn chi tiết.
Đặc điểm :Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng , nhanh dần đều với gia tốc trong trường g và có vận tốc đầu bằng 0.
Chứng minh
Từ công thức quãng đường của nhanh dần đều.
Suy ra trong chuyển động rơi tự do quãng đường có công thức

Chú thích:
: Quãng đường vật rơi từ lúc thả đến thời điểm t .
g: Gia tốc trọng trường . Tùy thuộc vào vị trí được chọn mà g sẽ có giá trị cụ thể.
: thời gian chuyển động của vật từ lúc thả
Công thức xác định thời gian rơi của vật từ độ cao h
Vật lý 10. Công thức xác định thời gian rơi của vật từ độ cao h. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: thời gian chuyển động của vật .
: độ cao của vật so với mặt đất .
: gia tốc trọng trường . Tùy thuộc vào vị trí được chọn mà g sẽ có giá trị cụ thể.
Công thức xác định tầm xa của vật chuyển động ném ngang.
Vật lý 10. Công thức xác định tầm xa của vật chuyển động ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: vận tốc ban đầu của vật, trong trường hợp này là vận tốc ném .
: độ cao của vật .
: thời gian chuyển động của vật .
: gia tốc trọng trường do trái đất tác động lên vật .
: tầm xa cực đại của vật .
Hằng số liên quan
Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất
Vật lý 10.Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất.
+ Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao càng lên cao càng giảm.
+ Ở những nơi khác nhau có gia tốc rơi tự do khác nhau. Ví dụ Kuala Lumpur , ở Washington DC
+ Giá trị rơi tự do trung bình

Biến số liên quan
Quãng đường - Vật lý 10
Vật lý 10.Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Quãng đường S là tổng độ dịch chuyển mà vật đã thực hiện được.
Quãng đường mang tính tích lũy, nó có thể khác với độ dời. Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ thì quãng đường chính là độ dời.
Đơn vị tính: mét ().
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Phát biểu nào sau đây sai? Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Độ lớn gia tốc của chuyển động tăng dần.
B. Vectơ gia tốc của chuyển động không đổi.
C Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Đối với vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, kết luận nào sau đây là sai?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Đối với vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc vật luôn dương.
B. Gia tốc vật không thay đổi.
C. Vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng chiều.
D. Vận tốc vật luôn tăng một lượng bằng nhau sau một đơn vị thời gian.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, điều nào sau đây sai?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, điều nào sau đây sai?
A. Toạ độ x là hàm số bậc hai theo thời gian.
B. Gia tốc a không đổi.
C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian.
D. Tích số a.v không đổi.
Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ sau. Đoạn mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của vật là?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ sau. Đoạn mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của vật là
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ.
