Công thức:
Nội dung:
tốc độ quay của máy phát điện khi cùng giá trị I,
tốc độ quay của máy phát điện khi max
tốc độ quay của máy phát điện khi cùng giá trị I,
tốc độ quay của máy phát điện khi max
tốc độ quay của máy phát điện khi cùng giá trị I,
tốc độ quay của máy phát điện khi max
tốc độ quay của máy phát điện khi cùng giá trị I,
tốc độ quay của máy phát điện khi max
Vật lý 12. Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có được khi dùng dụng cụ đo.
Đơn vị tính:
Vật lý 12. Hiệu điện thế hiệu dụng của các phần tử trong mạch xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở, là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm, là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện.
Đơn vị tính: Volt
Vật lý 12.Tốc độ quay của roto máy phát điện. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là số vòng roto quay được trong 1 s.
Đơn vị tính: vòng/s
Quang phổ vạch phát xạ : khí ,hơi ở áp suất thấp.
Màu : các vạch sáng trên nền tối
Ứng dụng: Xác định cấu tạo nguồn.
Vật lý 12.Quang phổ vạch phát xạ. Hướng dẫn chi tiết.
Quang phổ vạch hấp thụ :Nhiệt độ của không khí nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn.
Màu : các vạch tối trên nền sáng.
Đảo vạch : vân sáng vân tối
Vật lý 12.Quang phổ vạch hấp thụ. Hướng dẫn chi tiết.