Số chỉ ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
Dạng bài: Số chỉ ampe kế trong mạch là bao nhiêu? Hướng dẫn chi tiết.
Một tụ điện có điện dung mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Số chỉ ampe kế trong mạch là bao nhiêu?
Công thức liên quan
Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12.Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.
là giá trị cực đại của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.
Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12.Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi chu kì
Mặc khác đối với dòng một chiều
Có thể xem cường độ dòng điện sẽ tương ứng với dòng điện một chiều
Dung kháng của tụ điện - Vật lý 12
Vật lý 12.Dung kháng của tụ điện . Hướng dẫn chi tiết.
dung kháng của cuộn dây
C Điện dung của tụ điện
Nhận xét : Khi tần số càng lớn khả năng càng trở dòng điện càng nhỏ.
Biến số liên quan
Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số góc của dòng điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Đơn vị tính:

Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý
Vật lý 12. Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều là giá trị cực đại mà mạch đạt được khi giá trị u, i thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Đơn vị tính:

Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có được khi dùng dụng cụ đo.
Đơn vị tính:

Các câu hỏi liên quan
Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg, dài 120 cm. Tác dụng lên hai đầu A và B của thanh hai lực có độ lớn F1 = 20 N, F2 = 30 N, hai lực này có phương thẳng đứng hướng xuống.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg, dài 120 cm. Tác dụng lên hai đầu A và B của thanh hai lực có độ lớn
, hai lực này có phương phẳng đứng hướng xuống. Đặt thanh lên một giá đỡ tại O (với OA > OB) thì thanh cân bằng nằm ngang (như hình vẽ). Lấy
. Tính OA.

Một thanh nhẹ AB = 40 cm được gắn lên tường ở đầu A và được giữ nghiêng so với tường nhờ dây treo BC = 30 cm vuông góc với tường.
- Tự luận
- Độ khó: 3
- Video
Một thanh nhẹ AB = 40 cm được gắn lên tường ở đầu A và được giữ nghiêng so với tường nhờ dây treo BC = 30 cm vuông góc với tường. Một vật nặng khối lượng 1.5 kg được treo vào đầu B. Tìm lực căng dây BC và phản lực do tường tác dụng lên thanh.

Hai lực F1, F2 song song cùng chiều lần lượt đặt tại 2 đầu thanh AB, hợp lực của hai lực này đặt tại O cách A 2 dm, cách B 6 dm và có độ lớn F = 6 N.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Hai lực
song song cùng chiều lần lượt đặt tại 2 đầu thanh AB, hợp lực của hai lực này đặt tại O cách A 2 dm, cách B 6 dm và có độ lớn F = 6 N. Tìm độ lớn
và
.

Một xe goòng có khối lượng 1 kg, chuyển động với vận tốc 3 m/s đuổi theo và đến va chạm vào một xe goòng thứ hai có khối lượng 1,5 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một xe goòng có khối lượng 1 kg, chuyển động với vận tốc 3 m/s đuổi theo và đến va chạm vào một xe goòng thứ hai có khối lượng 1,5 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s. Sau va chạm, hai xe dính nhau cùng chuyển động. Bỏ qua mọi lực cản. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc hai xe sau va chạm.
Một vật có khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 0,5 m/s từ một độ cao h so với mặt đất.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một vật có khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 0,5 m/s từ một độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy
. Hãy tính công suất trung bình của trọng lực tác dụng lên vật trong thời gian 1,2 s kể từ khi ném vật. Cho biết lúc này vật vẫn chưa chạm đất.