Một vật móc vào một lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,13 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83 N.
Dạng bài: Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m^3. Thể tích của vật là: A. 213 cm^3. B. 183 cm^3. C. 30 cm^3. D. 396 cm^3. Hướng dẫn chi tiết.
Một vật móc vào môt lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,13 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83 N. Biết khối lượng riêng của nước là
. Thể tích của vật là:
A.
.
B. 
C.
.
D.
.
Công thức liên quan
Áp suất khối khí chịu bởi lực Acsimet
Vật lý 10.Áp suất khối khí chịu bởi lực Acsimet.
D : là khối lượng riêng của chất lỏng
: là độ sâu của khối khí so với mặt thoáng chất lỏng
: là áp suất khối khí
Trọng lượng của một vật
P = 10m
Vật lý 6. Trọng lượng của một vật. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
m là khối lượng của vật, đơn vị là kg
Trọng lượng của quả cân có khối lượng m = 100 g là P= 1 N.
Hằng số liên quan
Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất
Vật lý 10.Gia tốc rơi tự do gần mặt đất trên Trái Đất.
+ Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào độ cao càng lên cao càng giảm.
+ Ở những nơi khác nhau có gia tốc rơi tự do khác nhau. Ví dụ Kuala Lumpur , ở Washington DC
+ Giá trị rơi tự do trung bình

Khối lượng riêng của một số chất
Vật lý 10.Khối lượng riêng của một số chất. Hướng dẫn chi tiết.
Khối lượng riêng được tính bằng thương số khối lượng và thể tích của vật.
Nếu vật đó đồng chất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí là như nhau và bằng khối lượng riêng trung bình .
Trong đó là khối lượng riêng của vật.
Biến số liên quan
Gia tốc trọng trường - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trọng trường trong chuyển động rơi tự do. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Trong Vật lý học, gia tốc trọng trường là gia tốc do lực hấp dẫn tác dụng lên một vật. Bỏ qua ma sát do sức cản không khí, theo nguyên lý tương đương mọi vật nhỏ chịu gia tốc trong một trường hấp dẫn là như nhau đối với tâm của khối lượng.
- Tại các điểm khác nhau trên Trái Đất, các vật rơi với một gia tốc nằm trong khoảng 9,78 và 9,83 phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất.
- Trong việc giải bài tập, để dễ tính toán, người ta thường lấy hoặc đôi khi lấy .
Đơn vị tính:
Áp suất - Vật lý 10
p
Vật lý 10.Tổng hợp công thức và bài tập liên quan đến tìm áp suất của chất khí. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Áp suất chất khí thường được dùng để chỉ lực trung bình trên một đơn vị diện tích được tác động lên bề mặt của bình chứa.
Đơn vị tính: Pascal (Pa)

Khối lượng riêng của chất
Khối lượng riêng của chất. Vật Lý 10.
Khái niệm:
Khối lượng riêng của chất còn được gọi là mật độ khối lượng, là đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng được đo bằng thương số giữa khối lượng của một vật được làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích của vật.
Đơn vị tính:

Độ sâu - Vật lý 12
Vật lý 12. Độ sâu. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Độ sâu là khoảng cách từ một vị trí dưới mặt đất đến mặt đất.
- Ví dụ: giếng sâu 5m.
Đơn vị tính: mét

Các câu hỏi liên quan
Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống:
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng độ lớn các ….. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng độ lớn các ….. có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại”.
A. lực.
B. moment lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
Lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông. Biết cờ lê có chiều dài 15 cm và khoảng cách từ điểm đặt của lực đến bu lông vào cỡ 11 cm. Moment của lực F có độ lớn
A. 1,1 N.m.
B. 1,5 N.m.
C. 11 N.m.
D. 15 N.m.

Ta cần tác dụng một moment ngẫu lực 12 N.m để làm quay bánh xe như hình.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Ta cần tác dụng một moment ngẫu lực 12 N.m để làm quay bánh xe như hình. Độ lớn lực tác dụng vào bánh xe là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Thanh nhẹ
có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực
đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng,
và
vuông góc OB. Lực
có độ lớn là
A. 6 N.
B. 10 N.
C. 4 N.
D. 2 N.

Thanh nhẹ OB = 50 cm có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực vectơ F1, vectơ F2 đặt tại A và B.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Thanh nhẹ
có thể quay quanh O. Tác dụng lên thanh các lực
đặt tại A và B. Biết
. Khi thanh cân bằng
và
hợp với OB các góc
. Lực
có độ lớn là
A. 2 N.
B. 6 N.
C. 12 N.
D. 15 N.
