Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là?
Dạng bài: Vật lý 12. Xác định tần số dao động khi biết thời gian động năng bằng thế năng của vật. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.
Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là
Công thức liên quan
Tần số của dao động điều hòa - vật lý 12
Vật lý 12. Dao động điều hòa. Chu kỳ. Tần số góc. Tốc độ góc. Số dao động vật thực hiện được trong một giây. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số của dao động điều hòa là số dao động chất điểm thực hiện được trong một giây.
Chú thích:
: Tần số dao động .
: Tần số góc (tốc độ góc) .
: Chu kỳ dao động của vật .
: Số dao động mà chất điểm thực hiện được trong khoảng thời gian .
Thời gian thực hiện hết số dao động .
Các khoảng thời gian liên tiếp đặc biệt - vật lý 12
Vật lý 12.Các khoảng thời gian liên tiếp đặc biệt.Hướng dẫn chi tiết.

Ví dụ từ :
Li độ của vật trong con lắc lò xo - vật lý 12
Vật lý 12.Li độ của vật trong con lắc lò xo . Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích : Li độ của vật
: Biên độ của vật
Gia tốc cực đại
:Gia tốc của vật
n : tỉ số động năng và thế năng
Vận tốc của vật
: Vận tốc cực đại của vật
l: Chiều dài dây đang bị thay đổi
: Chiều dài ban đầu
:Độ biến dạng của lò xo tại VTCB
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Tần số góc trong dao động điều hòa
Tần số dao động. Tần số góc. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Li độ. Tốc độ góc của dao động điều hòa.
Khái niệm:
Tần số góc (hay tốc độ góc) của một chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.
Đơn vị tính: rad/s

Chu kì dao động cơ học
Phương trình dao động điều hòa. Biên độ của vật. Tần số dao động. Tần số góc. Tốc độ góc. Dao động điều hòa.
Khái niệm:
- Chu kỳ là khoảng thời gian vật thực hiện được 1 dao động toàn phần (hay thời gian nhỏ nhất để trạng thái của vật được lặp lại).
- Trong nền tảng này, để dễ dàng cho người dùng sử dụng. Biến số này được hiểu là chu kì dao động cơ học. Bao gồm cả chu kì của con lắc đơn và con lắc lò xo.
Đơn vị tính: giây

Số dao động toàn phần vật thực hiện được
Vật lý 12. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Chu kỳ. Tần số. Tần số góc. Tốc độ góc. Thời gian vật thực hiện được số dao động là.
Khái niệm:
N là số dao động toàn phần vật thực hiện được. Một dao động toàn phần được tính khi vật quay về trạng thái cũ sau khi đi được trong một khoảng thời gian nào đó.
Đơn vị tính: Vòng

Tần số dao động cơ học
Vật lý 12. Dao động điều hòa. Phương trình dao động điều hòa. Chu kỳ. Tần số. Tần số góc. Tốc độ góc. Số dao động vật thực hiện trong một giây.
Khái niệm:
Tần số dao động là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một giây.
Đơn vị tính: Hertz
Các câu hỏi liên quan
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 6 N và F2 = 8 N có phương vuông góc nhau. Lực tổng hợp của hai lực đó có độ lớn
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực
và
có phương vuông góc nhau. Lực tổng hợp của hai lực đó có độ lớn là
A. 2 N.
B. 14 N.
C. 7 N.
D. 10 N.
Hai lực song song cùng chiều vectơ F1 và vectơ F2 đặt lần lượt tại hai đầu A, B của một thanh AB nhẹ (khối lượng không đáng kể) dài 4 cm.
- Tự luận
- Độ khó: 1
- Video
Hai lực song song cùng chiều
và
đặt lần lượt tại hai đầu A, B của một thanh AB nhẹ (khối lượng không đáng kể) dài 4 cm. Biết
. Gọi F là hợp lực của hai lực
và
. Hợp lực F có độ lớn là
A. 8 N.
B. 4 N.
C. 5 N.
D. 12 N.
Hai lực F1, F2 song song cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực F = 10 N đặt tại O cách A và B những khoảng lần lượt là 12 cm và 8 cm.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Hai lực
song song cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB có hợp lực
đặt tại O cách A và B những khoảng lần lượt là 12 cm và 8 cm. Độ lớn của hai lực đó là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hai lực song song cùng chiều vectơ F1 và vectơ F2 đặt lần lượt tại hai đầu A, B của một thanh AB nhẹ (khối lượng không đáng kể) dài 20 cm.
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Hai lực song song cùng chiều
và
đặt lần lượt tại hai đầu A, B của một thanh AB nhẹ (khối lượng không đáng kể) dài 20 cm. Biết
. Gọi F là hợp lực của hai lực
và
. Hợp lực F có điểm đặt tại O. Khoảng cách OA có dộ dài
A. 15 cm.
B. 5 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Một người dùng đòn gánh để gánh hai kiện hàng có trọng lượng 200 N và 220 N. Vai người đó phải chịu một lực có độ lớn là?
- Tự luận
- Độ khó: 2
- Video
Một người dùng đòn gánh để gánh hai kiện hàng có trọng lượng 200 N và 220 N. Coi trọng lượng của đòn gánh là không đáng kể. Vai người đó phải chịu một lực có độ lớn là
A. 210 N.
B. 220 N.
C. 320 N.
D. 420 N.