Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 1 m/s^2. Sau khi đi được 10s thì xe đạt vận tốc?
Dạng bài: Sau khi đi được 10 s thì xe đạt vận tốc A 10 m/s. B. 12 m/s. C. 15 m/s. D. 20 m/s. Hướng dẫn chi tiết.
Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng . Sau khi đi được 10 s thì xe đạt vận tốc
A 10 m/s.
B. 12 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
Công thức liên quan
Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Vật lý 10. Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Ứng dụng:
Xác định vận tốc của vật ở một thời điểm xác định.
Chú thích:
: vận tốc của vật tại thời điểm đang xét .
: vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu .
: gia tốc của vật .
: thời gian chuyển động .
Biến số liên quan
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Gia tốc - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Gia tốc được tính bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
Đơn vị tính:
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều với chu kì là 0,2 s. Tính tốc độ của một điểm trên vành ngoài của đĩa.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều với chu kì là 0,2 s. Tính tốc độ của một điểm trên vành ngoài của đĩa.
Một bánh xe có bán kính 30 cm, quay đều được 10 vòng trong 1s. Tính tốc độ của ô tô.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một bánh xe có bán kính 30 cm, quay đều được 10 vòng trong 1 s. Tính tốc độ của ô tô.
Đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài ở hai đầu kim.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài ở hai đầu kim.
Một quạt máy quay với tốc độ 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một quạt máy quay với tốc độ 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82 m. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh.
Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của xe.
- Tự luận
- Độ khó: 0
Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100 m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của xe.