Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật A và B chuyển động theo thời gian như hình vẽ.
Dạng bài: Vật chuyển động A. vật A chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2 km/h; vật B chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2,5 km/h. Hướng dẫn chi tiết.
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của vật A và B chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động
A. vật A chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2 km/h; vật B chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2,5 km/h.
B. vật A chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 3 km/h; vật B chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 2 km/h.
C. vật A chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 2 km/h; vật B chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 3 km/h.
D. vật A chuyển động cùng chiều dương với tốc độ 3 km/h; vật B chuyển động ngược chiều dương với tốc độ 2 km/h.
Công thức liên quan
Vận tốc trung bình
Vật lý 10. Vận tốc trung bình trong chuyển động thẳng. Hướng dẫn chi tiết.
a/Định nghĩa:
Vận tốc trung bình là thương số giữa độ dời (độ dịch chuyển) vật di chuyển được và thời gian di chuyển hết độ đời đó.
b/Công thức
Chú thích:
: vận tốc trung bình của vật (m/s).
: độ dời của vật (m).
: độ dịch chuyển của vật (m)
: thời gian chuyển động của vật (s).
: tọa độ của vật ở vị trí 1 và 2 (m)
: thời điểm 1 và 2 trong chuyển động của vật (s)
Lưu ý
+ Vận tốc trung bình có thể âm hoặc dương tùy theo cách chọn chiều dương. Khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động vận tốc trung bình mang giá trị dương. Ngược lại, khi chọn chiều dương ngược chiều chuyển động vận tốc trung bình mang giá trị âm.
+ Vận tốc trung bình qua hai tọa độ có độ lớn giống nhau trong mọi hệ quy chiếu.
+ Một vật đi A đến B rồi từ B về A thì vận tốc trung bình trên cả quá trình bằng không dù đi trên đoạn đường với vận tốc khác nhau. Lúc này vận tốc trung bình không thể hiện được mức độ nhanh chậm của chuyển động.
Biến số liên quan
Tọa độ trong chuyển động thẳng - Vật lý 10
Vật lý 10. Tọa độ là gì? Cách xác định tọa độ của một vật trong chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tọa độ là một tập hợp được sắp các con số nhằm xác định vị trí của một vật trong không gian, một phần tử trong hệ thống. Toạ độ được sử dụng trong vật lý và toán học.
Trong vật lý tọa độ thường được kí hiệu là .
Ngoài ra, để dễ quản lý, người ta còn đánh dấu tọa độ theo từ trạng thái.
Ví dụ:
: tọa độ đầu tiên của vật.
: tọa độ tại vị trí thứ 1.
: tọa độ tại vị trí thứ 2.
Đơn vị tính: mét (m)
Độ dời trong chuyển động thẳng (độ dịch chuyển) - Vật lý 10
Vật lý 10.Độ dời là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ dời trong chuyển động thẳng là hiệu số giữa hai tọa độ.
Độ dời có thể âm, có thể dương, cũng có thể bằng không tùy thuộc vào từng trường hợp.
Đơn vị tính: mét (m)
Vận tốc trung bình - Vật lý 10
Vật lý 10.Vận tốc trung bình là gì? Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vận tốc trung bình được hiểu là thương số giữa độ dời mà vật đi được và khoảng thời gian vật thực hiện độ dời đó.
Đơn vị tính: hoặc .
Thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Thời gian của chuyển động. Hướng dẫ chi tiết.
Khái niệm:
Thời gian t là thời gian vật tham gia chuyển động từ vị trí này đến vị trí khác theo phương chuyển động của vật.
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Độ biến thiên thời gian - Vật lý 10
Vật lý 10. Độ biến thiên thời gian. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Độ biến thiên thời gian là hiệu số giữa hai thời điểm và .
Đơn vị tính: giây (s), phút (min), giờ (h).
Tọa độ ban đầu trong chuyển động thẳng - Vật lý 10
Vật lý 10. Tọa độ ban đầu là gì? Cách xác định tọa độ của một vật trong chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là tọa độ ban đầu của vật tại thời điểm ban đầu (t = 0).
Đơn vị tính: mét ()
Các câu hỏi liên quan
Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 độ. Từ thông qua diện tích S bằng?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một khung dây phẳng diện tích , đặt trong từ trường đều cảm ứng từ . Mặt phẳng của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Từ thông qua diện tích bằng
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng này một góc 30 độ và có độ lớn là 1,2 T. Từ thông qua mặt S là?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một mặt S, phẳng, diện tích đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng này một góc và có độ lớn là . Từ thông qua mặt S là
Từ thông qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc 30 độ bằng bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Từ thông qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc bằng
Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm. Xác định từ thông qua khung dây.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây đó là
Góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng . Góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó là