Đèn chỉ sáng khi u>50√2V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
Dạng bài: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100√2cos(100πt+π/6). Đèn chỉ sáng khi u>50√2V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức . Đèn chỉ sáng khi . Xác định tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong 1 chu kỳ?
Công thức liên quan
Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Với là giá trị tức thời của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .
Với là giá trị cực đại của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .
Với là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .
pha ban đầu của u và i .
Đồ thị của u và i theo t.u và i dao động cùng chu kì , tần số và có dạng hình sin, cos

Số lần đèn sáng hoặc tắt trong thời gian 1s - Vật lý 12
Vật lý 12.Số lần đèn sáng hoặc tắt trong thời gian t . Hướng dẫn chi tiết.

Trong một chu kì đèn tắt hoặc sáng 2 lần;
Biến số liên quan
Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số góc của dòng điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Đơn vị tính:

Giá trị tức thời của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Giá trị tức thời của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện tại một thời điểm nhất định và có tính chu kì.
Đơn vị tính:

Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý
Vật lý 12. Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị cực đại của mạch điện xoay chiều là giá trị cực đại mà mạch đạt được khi giá trị u, i thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Đơn vị tính:

Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Giá trị hiệu dụng của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có được khi dùng dụng cụ đo.
Đơn vị tính:

Pha ban đầu của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12
Vật lý 12. Pha ban đầu của mạch điện xoay chiều. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là pha ban đầu của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều, là pha ban đầu của dòng điện mạch điện xoay chiều, là độ lệch pha của u và i.
Đơn vị tính: radian (rad)

Các câu hỏi liên quan
Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 1 m/s^2. Sau khi đi được 10 s thì xe đạt vận tốc
- Tự luận
 - Độ khó: 1
 - Video
 
Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 
. Sau khi đi được 10 s thì xe đạt vận tốc 
A 10 m/s.
B. 12 m/s.
C. 15 m/s.
D. 20 m/s.
Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 1 m/s^2. Quãng đường xem đi được trong 200 giây và trong giây thứ 10 lần lượt là
- Tự luận
 - Độ khó: 3
 - Video
 
Một ôtô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 
. Quãng đường xe đi được trong 20 giây và trong giây thứ 10 lần lượt là 
A. 200 m và 10,5 m.
B. 200 m và 9,5 m.
C. 100 m và 10,5 m.
D. 100 m và 9,5 m.
Một chiếc xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đềuu với gia tốc 0,1 m/s^2. Đoạn đường xe đi được đến khi nó đạt vận tốc 4 m/s và thời gian đi hết đoạn đường này lần lượt là
- Tự luận
 - Độ khó: 2
 - Video
 
Một chiếc xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 
. Đoạn đường xe đi được đến khi nó đạt vận tốc 4 m/s và thời gian để đi hết đoạn đường này lần lượt là 
A. 
.
B. 
.    
C. 
.
D. 
.
Một chiếc xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s^2. Sau khoảng thời gian t thì xe có vận tốc 4 m/s. Quãng đường xe đi được trong 2 s cuối là
- Tự luận
 - Độ khó: 3
 - Video
 
Một chiếc xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 
. Sau khoảng thời gian t thì xe có vận tốc 4 m/s. Quãng đường xe đi được trong 2 s cuối của khoảng thời gian t là 
A. 0,8 m.
B. 0,4 m.
C. 3,8 m.
D. 7,6 m.
Một ôtô chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Trong giây thứ 4 xe đi được 10,7 m. Quãng đường xe đi trong 10 s là
- Tự luận
 - Độ khó: 3
 - Video
 
Một ôtô chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Trong giây thứ 4, xe đi được 10,7 m. Quãng đường xe đi trong 10 s là
A. 110 m.
B. 55 m.
C. 50 m.
D. 100 m.