P = 10m
Vật lý 6. Trọng lượng của một vật. Hướng dẫn chi tiết.
H = v20sin2α2g
Vật lý 10. Tầm cao của chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.
L = v20sin2αg
Vật lý 10. Tầm ném xa của chuyển động ném xiên. Hướng dẫn chi tiết.
θ = sr
Vật lý 10. Độ dịch chuyển góc. Hướng dẫn chi tiết.
p = d.h
Vật lý 10. Áp suất chất lỏng. Hướng dẫn chi tiết.
p = FS
Vật lý 10. Áp suất. Hướng dẫn chi tiết.
δA = δB + δC
Vật lý 10. Sai số tỉ đối của một tích hay thương
∆A = ∆B + ∆C
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu
A = A¯ ± ∆A
Vật lý 10. Cách ghi kết quả đo
δA = ∆AA¯.100%
Vật lý 10. Sai số tỉ đối. Hướng dẫn chi tiết.
p→
F→.Δt
Δp→
A
P
T