Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo.
Dạng bài: Vật lý 10. Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Xác định các sai số của phép đo. Hướng dẫn chi tiết.
Cho bảng số liệu kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp. Biết sai số dụng cụ là 0,02 mm. Em hãy xác định:
+ Giá trị trung bình của phép đo.
+ Sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo.
+ Sai số tuyệt đối trung bình.
+ Sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo.
+ Biểu diễn kết quả đo.
| Lần đo | d (mm) | ∆ (mm) |
| 1 | 5,12 |
|
| 2 | 5,12 |
|
| 3 | 5,12 |
|
| 4 | 5,12 |
|
| 5 | 5,14 |
|
| 6 | 5,14 |
|
| 7 | 5,12 |
|
| 8 | 5,14 |
|
| 9 | 5,12 |
|
| Trung bình |
|
|
Công thức liên quan
Giá trị trung bình sau n lần đo
Vật lý 10. Giá trị trung bình sau n lần đo. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
n là số lần đo.
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo
Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là trị tuyệt đối của hiệu số giữa giá trị trung bình của các lần đo và giá trị của mỗi lần đo của phép đo trực tiếp.
Sai số tuyệt đối trung bình - Vật lý 10
Sai số tuyệt đối trung bình - Vật lý 10. Hướng dẫn chi tiết.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối.
n là số lần đo.
Sai số tuyệt đối của phép đo
Vật lý 10. Sai số tuyệt đối của phép đo.
Trong đó:
là sai số tuyệt đối trung bình.
là sai số dụng cụ, được lấy bằng 1 hoặc ½ của ĐCNN.
Cách ghi kết quả đo
Vật lý 10. Cách ghi kết quả đo
Kết quả đo đại lượng A được khi dưới dạng một khoảng giá trị:
hoặc
Trong đó:
là sai số tuyệt đối của phéo đo thường viết tới chữ số có nghĩa tới đơn vị của ĐCNN trên dụng cụ đo.
là giá trị trung bình của phép đo được viết đến bậc thập phân tương ứng với .
Biến số liên quan
Số lần đo - n
n
Vật lý 10. Số lần đo - n.
Khái niệm:
n là số lần đo được lặp lại khi thực hiện các thao tác đo đạc ở phòng thí nghiệm.
Đơn vị tính: lần đo
Giá trị của các lần đo
Vật lý 10. Giá trị của các lần đo
Khái niệm:
là giá trị các lần đo của đại lượng cần đo. Ví dụ: chiều dài, thời gian, quãng đường, ...
Đơn vị tính: Theo đại lượng cần đo.
Giá trị trung bình sau mỗi lần đo
Vật lý 10. Giá trị trung bình sau mỗi lần đo
Khái niệm:
là giá trị trung bình của các lần đo.
Công thức:
Đơn vị tính: không có
Các câu hỏi liên quan
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
(QG 15): Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 0
(QG 15): Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm (đường 1) và thời điểm (đường 2). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở P là

