Câu hỏi vật lý - Vật Lý 24/7

Tính độ sâu của hồ.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 2

Khi nổi lên từ đáy hồ thì thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Tính độ sâu của hồ. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg, coi nhiệt độ ở đáy hồ và mặt nước là như nhau.

Tính độ sâu của đáy hồ.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 1

Một bọt khí khi nổi lên từ một đáy hồ có độ lớn gấp 1,2 ln khi đến mặt nước. Tính độ sâu của đáy hồ biết trọng lượng riêng của nước là: d=104 N/m3, áp suất khi quyển là 105 N/m2.

Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái ?

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 2

Một lượng không khí có thể tích 240 cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24 cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100 kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2 cm. Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2 cm?

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 2

Một lượng không khí có thể tích 240 cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24 cm2. Áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100 kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2 cm. Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần?

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 1

Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15 cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên.

Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 2

Một ống thủy tinh tiết diện đều có chiều dài 60 cm gồm một đầu kín, một đầu hở hướng lên, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 40 cm, cột thủy ngân bằng miệng ống. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì một phần thủy ngân chảy ra ngoài. Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống. Biết áp suất khí quyển là 80 cmHg.

Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 1

Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20 cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4 cm. Cho áp suất khí quyến là p0=76 cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?

Tính chiều dài cột khí trong ống khi ống được dựng thẳng đứng.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 1

Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20 cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4 cm. Cho áp suất khí quyển là p0=76 cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng đứng hướng lên? 

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 1

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên.

  • Trắc nghiệm
  • Độ khó: 2

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.