Biết phương trình dao động của B là uB=2cos(30πt+π/2) cm. Tìm phương trình dao động tại A - Vật lý 12
Dạng bài: Vật lý 12.Trên cùng một phương truyền sóng , A và B cách nhau 15cm , sóng truyền từ A đến B với tốc độ 60cm/s. Biết phương trình dao động của B là uB=2cos(30πt+π/2) cm. Tìm phương trình dao động tại A. Hướng dẫn chi tiết theo từng bài.
Trên cùng một phương truyền sóng , A và B cách nhau , sóng truyền từ A đến B với tốc độ . Biết phương trình dao động của B là . Tìm phương trình dao động tại A:
Công thức liên quan
Phương trình li độ sóng tại M từ nguồn O -Vật lý 12
Vật lý 12.Phương trình li độ sóng tại M từ nguồn O. Hướng dẫn chi tiết.
- : Sóng truyền từ O đến M chiều dương
+:Sóng truyền từ M đến O chiều âm
Biên độ dao động
: Tần số góc của dao động sóng
Vị trí M so với O
: Bước sóng
có ý nghĩa là thời gian ta xét trạng thái dao động tại M phải lớn thời gian sóng truyền tới M.
Biến số liên quan
Tần số dao động của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Tần số dao động của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Tần số dao động của sóng cơ là số dao động toàn phần mà sóng cơ thực hiện được trong 1 s.
Đơn vị tính: Hertz
Bước sóng của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Bước sóng của sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha hay khoảng cách giữa hai đỉnh sóng, hoặc tổng quát là giữa hai cấu trúc lặp lại của sóng, tại một thời điểm nhất định.
Đơn vị tính: mét (m)
Li độ của dao động của sóng cơ - Vật lý 12
Vật lý 12. Li độ của dao động sóng cơ. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Li độ của dao động sóng cơ phụ thuộc vào thời gian, vị trí so với nguồn phát: (cm) (với M là vị trí đang xét).
Đơn vị tính: centimét
Vị trí so với nguồn sóng - Vật lý 12
Vật lý 12. Vị trí so với nguồn sóng. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
Vị trí so với nguồn sóng là khoảng cách từ nguồn sóng đến điểm đang xét.
Đơn vị tính: mét (m)
Các câu hỏi liên quan
Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at thì
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: thì
A. a luôn luôn dương.
B. a luôn luôn cùng dấu với v.
C. a luôn ngược dấu với v.
D. v luôn luôn dương.
Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5 s.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D. 200 m.
Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100 m. Gia tốc của xe là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5 s thì dừng hẳn.
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5 s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 4 m.
B. 50 m.
C. 18 m.
D. 14,4 m.
Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6m/s về 4m/s. Quãng đường ô tô đi được trong thời gian 10s đó là?
- Tự luận
- Độ khó: 0
- Video
Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10 s đó là
A. 70 m.
B. 50 m.
C. 40 m.
D. 100 m.