Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.
Dạng bài: Vật lý 10. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất. Hướng dẫn chi tiết.
Một người đang chơi ở đỉnh tòa nhà cao cầm một vật có khối lượng ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là xuống đất, bỏ qua lực cản của không khí. Cho . Xác định vận tốc của vật khi chạm đất.
Công thức liên quan
Công thức xác định vận tốc chạm đất trong chuyển động ném ngang.
Vật lý 10. Công thức xác định vận tốc chạm đất trong chuyển động ném ngang. Hướng dẫn chi tiết.
Chú thích:
: vận tốc của vật .
: vận tốc của vật theo phương ngang .
: vận tốc của vật theo phương thẳng đứng .
: vận tốc ban đầu của vật, trong trường hợp này là vận tốc ném .
: độ cao của vật .
: gia tốc trọng trường do trái đất tác động lên vật .
: Góc bay của vật so với phương ngang khi ở độ cao h
Biến số liên quan
Vận tốc của chuyển động - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc của chuyển động. Hướng dẫn chi tiết.
Đơn vị tính:
Vận tốc ban đầu của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Vận tốc Vo của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc ban đầu của chất điểm.
Nói cách khác là vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu
Đơn vị tính: m/s
Gia tốc trọng trường - Vật lý 10
Vật lý 10. Gia tốc trọng trường trong chuyển động rơi tự do. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
- Trong Vật lý học, gia tốc trọng trường là gia tốc do lực hấp dẫn tác dụng lên một vật. Bỏ qua ma sát do sức cản không khí, theo nguyên lý tương đương mọi vật nhỏ chịu gia tốc trong một trường hấp dẫn là như nhau đối với tâm của khối lượng.
- Tại các điểm khác nhau trên Trái Đất, các vật rơi với một gia tốc nằm trong khoảng 9,78 và 9,83 phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất.
- Trong việc giải bài tập, để dễ tính toán, người ta thường lấy hoặc đôi khi lấy .
Đơn vị tính:
Độ cao - Vật lý 10
Vật lý 10. Tổng hợp tất cả những công thức liên quan tới độ cao của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
h là độ cao của vật so với điểm làm mốc.
Trong thực tế người ta thường chọn điểm làm mốc (gốc tọa độ) tại mặt đất.
Đơn vị tính: mét .
Vận tốc theo phương ngang của vật - Vật lý 10
Vật lý 10. Chuyển động ném ngang. Vận tốc theo phương ngang của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc của vật theo phương ngang.
Đơn vị tính: m/s
Vận tốc theo phương thẳng đứng - Vật lý 10
Vật lý 10. Chuyển động ném ngang. Vận tốc theo phương thẳng đứng của vật. Hướng dẫn chi tiết.
Khái niệm:
là vận tốc của vật theo phương thẳng đứng.
Đơn vị tính: m/s
Các câu hỏi liên quan
Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một bình thủy tinh có dung tích chứa không khí ở nhiệt độ được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu kia của ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ . Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là
Hỏi khi nung bình đến 10 độ C thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở giọt thủy ngân cách A . Hỏi khi nung bình đến thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là và . Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?
Nung nóng một phần lên 10 độ C còn phần kia làm lạnh đi 10 độ C thì pitong dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 2
Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài chứa một lượng khí giống nhau ở . Nung nóng một phần lên còn phần kia làm lạnh đi thì pitong dịch chuyển một đoạn là
Xác định tên của khí.
- Trắc nghiệm
- Độ khó: 1
Có chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích . Đun nóng đến áp suất khí trong bình là . Khí đó là khí gì?